Tổng hợp từ vựng, ngữ pháp Mina no nihongo bài 21
Bài 21 giáo trình Minna no nihongo chúng ta sẽ được học thêm 36 từ vựng tiếng Nhật cơ bản và 4 mẫu ngữ pháp mới. Hãy cùng SOFL theo dõi bài học nhé.
Phần từ vựng bài 21 Minna no nihongo
STT |
Từ Vựng |
Kanji |
Nghĩa |
1 |
おもいます |
思います |
nghĩ |
2 |
いいます |
言います |
nói |
3 |
たります |
足ります |
đủ |
4 |
かちます |
勝ちます |
thắng |
5 |
まけます |
負けます |
thua |
6 |
あります |
~ |
được tổ chức |
7 |
やくにたちます |
役に立ちます |
giúp ích |
8 |
むだ |
~ |
vô ích |
9 |
ふべん |
不便 |
bất tiện |
10 |
おなじ |
同じ |
giống |
11 |
すごい |
~ |
giỏi |
12 |
しゅしょう |
首相 |
thủ tướng |
13 |
だいとうりょう |
大統領 |
tổng thống |
14 |
せいじ |
政治 |
chính trị |
15 |
ニュース |
~ |
tin tức |
16 |
スピーチ |
~ |
bài phát biểu |
17 |
しあい |
試合 |
trận đấu |
18 |
アルバイト |
~ |
việc làm thêm |
19 |
いけん |
意見 |
ý kiến |
20 |
はなし |
話 |
câu chuyện |
21 |
ユーモア |
~ |
hài hước |
22 |
デザイン |
~ |
thiết kế |
23 |
こうつう |
交通 |
giao thông |
24 |
ラッシュ |
~ |
giờ cao điểm |
25 |
さいきん |
最近 |
gần đây |
26 |
たぶん |
~ |
chắc, có thể |
27 |
きっと |
~ |
chắc chắn , nhất định |
28 |
ほんとうに |
本当に |
thật sự |
29 |
そんなに |
~ |
(không ) ~ lắm |
30 |
~について |
~ |
theo ~ về |
31 |
しかたがありません |
~ |
không còn cách nào khác |
32 |
しばらくですね |
~ |
Lâu rồi không gặp |
33 |
~でものみませんか |
~でも飲みませんか |
Anh/chị uống (cà phê, rượu hay cái gì đó) nhé |
34 |
みないと。。。 |
見ないと。。。 |
phải xem… |
35 |
もちろん |
~ |
tất nhiên |
36 |
カンガルー |
|
căn-gu-ru |
Phần ngữ pháp bài 21 Minna no nihongo
1. V普通形(Thể thông thường)+と思います(おもいます)
Cấu trúc:
Aい 普通形+と思います(おもいます)
Aな 普通形+と思います(おもいます)
N 普通形+と思います(おもいます)
Cách dùng: Nêu cảm nghĩ, cảm tưởng, ý tưởng và sự phỏng đoán của mình về một vấn đề nào đó.
Ví dụ:
来週のテストは難しいと思います(らいしゅうのてすとはむずかしいとおもいます)
Tôi nghĩ rằng bài kiểm tra tuần sau sẽ khó.
2. Nについてどう思いますか?
Cách dùng: Hỏi ai đó rằng “Bạn nghĩ như thế nào về N”
Ví dụ:
日本語についてどう思いますか(にほんごについてどうおもいますか?)
Bạn nghĩ thế nào về tiếng Nhật.
3. ~ と言います(いいます)
Cách dùng: Dùng để truyền lời dẫn trực tiếp và truyền lời dẫn gián tiếp
–「 Lời dẫn trực tiếp 」 と言います(いいます)
Ví dụ:
食事の前に何と言いますか?(しょくじのまえになんといいますか?)
Trước bữa ăn thì phải nói gì?
食事の前に「いただきます」と言います(しょくじのまえに「いただきます」といいます)
Trước bữa ăn thì nói là [itadakimasu]
– 普通形(ふつうけい)+と言いました(いいました)(Lời dẫn gián tiếp)
Ví dụ:
先生は明日友達を迎えに行くと言いました(せんせいはあしたともだちをむかえにいくといいました)
Thầy giáo nói rằng ngày mai sẽ đi đón bạn.
4. V普通形+でしょう
Cấu trúc:
Aい普通形+でしょう
Aな普通形+でしょう
N普通形+でしょう
Cách dùng: Nhằm mong đợi sự đồng tình của người khác, hỏi lên giọng ở cuối câu với từ でしょう
Ví dụ:
今日は暑いでしょう?(きょうはあついでしょう)
Hôm nay trời nóng nhỉ.