Tên một số loại chè bằng tiếng Nhật

Tên một số loại chè bằng tiếng Nhật

Ẩm thực Việt Nam vô cùng phong phú và đa dạng, trong đó phải kể đến các loại chè. Vậy chè trong tiếng Nhật là gì? Tên các loại chè đọc và viết như thế nào? Cùng SOFL đi tìm hiểu qua bài chia sẻ sau đây nhé!

Tên các loại chè bằng tiếng Nhật

Các loại chè

Chè tiếng Nhật là gì?

チェー : đây là cách gọi chung của “chè”. Nó chỉ là tên phiên âm của “chè” sang tiếng Nhật.

Tên các loại chè bằng tiếng Nhật

Chè có rất nhiều loại, các bạn hãy tham khảo một số loại chè mà chúng ta hay ăn dưới đây nhé:

チェー・チュオイ : chè chuối. Các bạn có thể gọi là バナナのチェー

チェー・チョイ・ヌォック: chè trôi nước

チェー・トゥン・ハッ・セン: Chè thưng hạt sen

チェー・タップ・カム: Chè thập cẩm

タイ風チェー : chè Thái Lan

チェー・バー・バー: Chè bà ba

チェー・バップ: chè bắp

チェー・ブゥオイ: chè bưởi

チェー・コム: chè cốm

チェー・ダウ・デン: chè đậu đen

 チェー・ダウ・ドゥ: Chè đậu đỏ

チェー・ハッ・セン: Chè hạt sen

チェー・ホア・クゥア: Chè hoa quả

 チェー・フォアイ・ラン: chè khoai lang

チェー・フォアイ・モン: Chè khoai môn

チェー・フォアイ・タイ: Chè khoai tây

チェー・ロン・ニャン: Chè long nhãn

チェー・トン: Chè thưng. Hoặc các bạn có thể nói là 煮込みチェー(にこみチェー)

チェー・クック・バック

Hoặc các bạn có thể nói là 煮込みチェー(にこみチェー)

チェー・クック・バック: Chè khúc bạch

ボボチャチャ: Bobochacha/ボチャ: Bocha

チェー・バー・バー: Chè bà ba

チェー・バー・コット: Chè bà cốt

チェー・バー・マウ: Chè ba màu

Hi vọng qua bài chia sẻ về chè trong tiếng Nhật cũng như về cách đọc và viết tên các loại chè bằng tiếng Nhật này bạn đã có thể tự giới thiệu món ăn tươi mát  vào ngày hè này đến người Nhật.