Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung

Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung chủ đề ngũ cốc. Tự học tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHMAIHSK.

Bạn đã sẵn sàng cho bài học mới ngày hôm nay chưa?

Bài học tiếng Trung mà tớ mang sẽ giúp ích cho bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung đó nhé! Cùng học tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung nha!

Học tên các loại ngũ cốc phổ biến trong tiếng Trung

Hiện nay có khoảng trên 100 loại ngũ cốc. Tuy nhiên, tớ sẽ chỉ đề cập đến những loại ngũ cốc thường sử dụng và phổ biến trong đời sống thôi nhé!

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-1
Hạt kê

1. Hạt Kê (Millet): 黄米 /huáng mǐ/

2. Bột ngô thô (Cornmeal): 玉米粉 /Yùmǐ fěn/

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-2
Lúa mì

3. Hạt lúa mì (Wheat berry): 小麦浆果 /Xiǎomài jiāngguǒ/

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-3
Kiều mạch

4. Kiều mạch (Buckwheat): 荞麦 /Qiáomài/

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-4
Diêm mạch

5. Diêm mạch (Quinoa): 奎奴亚藜 /Kuí nú yà lí/

6. Lúa mì (Bulgur): 小麦 /Xiǎomài/

Học từ vựng tiếng Trung về ngũ cốc

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-5
Lúa mạch đen

Học từ vựng tiếng Trung về ngũ cốc

7. Lúa mạch đen (Rye): 黑麦 /Hēi mài/

8. Yến mạch (Oat): 燕麦 /Yànmài/

9. Lúa mạch (Barley) :大麦 /Dàmài/

10. Mè đen: 黑芝麻 /Hēi zhīma/

11. Đậu nành: 大豆 /Dàdòu/

12. Đậu đen: 黑豆 /Hēidòu/

13. Đậu đỏ: 红豆 /Hóngdòu/

Trên đây là 13 loại ngũ cốc trong tiếng Trung. Các bạn cùng nhau học nha!

Đừng quên thường xuyên truy cập vào website để cập nhật những bài viết mới nhất nhé!

Xem thêm: