Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim

Ai đó đang ấp ủ ý định mời anh chàng hoặc cô nàng Trung Quốc nào đi xem phim thì bơi vào đây học 1 số câu khẩu ngữ thường dùng khi đi xem phim trong tiếng trung này. Không đến lúc mời người ta di rồi lại chả biết nói sao. hí hí nếu mời người ta không được các bạn biết rồi đấy mình luôn sẵn lòng nhận lời mời từ phía các bợn. Chúc các bạn học tiếng Trung mát mẻ!

Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim
Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim

A: 阿林,我们今晚去看电影好吗?

A: Ā lín, wǒmen jīn wǎn qù kàn diànyǐng hǎo ma?

A: Tối nay chúng ta đi xem phim đi.

B:这主意不错。有好片子吗?

B: Zhè zhǔyì bùcuò. Yǒu hǎo piànzi ma?

B: Ý kiến rất hay. Có phim gì hay không?

A:有的,有风靡于所有电影迷的“窈窕淑女”。

A: Yǒu de, yǒu fēngmí yú suǒyǒu diànyǐng mí de “yǎotiǎo shūnǚ”.

A: Đó là bộ phim “Yểu điệu thục nữ” đang thu hút được rất đông khán giả.

B:好极了。但我怕不容易买到票。

B: Hǎo jíle. Dàn wǒ pà bù róngyì mǎi dào piào.

B: Hay quá, nhưng tôi sợ không mua được vé.

A:这样吧,我们可以打电话给戏院订票处买两张未场票。

A: Zhèyàng ba, wǒmen kěyǐ dǎ diànhuà gěi xìyuàn dìng piào chù mǎi liǎng zhāng wèi chǎng piào.

A: Như thế này đi, chúng ta có thể gọi điện đến phòng bán vé của chủ rạp chiếu phim đặt mua 2 vé buổi chiếu sau.

B:未场何时开始呢?

B: Wèi chǎng hé shí kāishǐ ne?

B: Buổi chiếu bắt đầu lúc mấy giờ?

A:9点30.A:9Diǎn 30.

A: 9 giờ 30 phút.

Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim
Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim

Những câu khẩu ngữ thường dùng :

1.由文艺作品取材的电影  Yóuwényìzuòpǐnqǔcái de diànyǐng

Bộ phim này được chuyển thể từ một tác phẩm nghệ thuật

2. 预先定位   yùxiāndìngwèi

Đặt chỗ trước

3.受好评  shòuhǎopíng

Được đánh giá cao

4. 全院满座   quányuànmǎnzuò

Kín hết chỗ ngồi

5. 要先买电影票吗?yàoxiānmǎidiànyǐngpiào ma?

Phải mua vé xem phim trước à?

6. 和我一起去看电影好吗?Héwǒyīqǐqùkàndiànyǐnghǎo ma?

Đi xem phim với tôi nhé!

7. 国王戏院在上映什么片子?Guówángxìyuànzàishàngyìngshénmepiànzi?

Ở nhà hát Quốc Vương đang chiếu bộ phim gì?

8. 你觉得男女演员的表演怎样?Nǐjuédénánnǚyǎnyuán de biǎoyǎnzěnyàng?

Bạn thấy diễn xuất của những nam nữ diễn viên như thế nào?

9. 你觉得这电影有趣吗?Nǐjuédézhèdiànyǐngyǒuqù ma?

Bạn cảm thấy bộ phim này thú vị không?

10. 你喜欢哪一种,文艺片还是惊险片?Nǐxǐhuānnǎyīzhǒng, wényìpiànháishìjīngxiǎnpiān?

Bạn thích phim văn nghệ hay phim kinh dị?

11. 你们今晚九点半一场还有没有的位子?Nǐmenjīnwǎnjiǔdiǎnbànyīchǎngháiyǒuméiyǒu de wèizi?

Buổi chiều lúc 9 giờ 30 phút tôi nay còn ghế ở phía sau không?

Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim
Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim

12. 我想要第四排中间的Wǒxiǎngyàodìsìpáizhōngjiān de

Tôi muốn chỗ ngồi ở giữa hàng ghế thứ tư.

13. 请在放映前十分钟来取票qǐngzàifàngyìngqiánshífēnzhōngláiqǔpiào

Xin hãy mua vé trước giờ chiếu phim 10 phút.

14. 那是日前本市放映的最佳电影。Nàshìrìqiánběnshìfàngyìng de zuìjiādiànyǐng.

Đó là bộ phim hay nhất đang được trình chiếu trong thành phố.

15. 后座都卖完了Hòuzuòdōumàiwánliǎo

Chỗ ngồi đằng sau đều bán hết rồi.

引座员会带你就座yǐnzuòyuánhuìdàinǐjiùzuò

Người hướng dẫn sẽ chỉ chỗ ngồi cho bạn

16. 这部电影里你喜欢的是什么?zhèbùdiànyǐnglǐnǐxǐhuān de shìshénme?

Bộ phim này bạn thích nhất ở đoạn nào?

17.去年你看过的所有电影片中,你最喜欢哪一部?Qùniánnǐkànguò de suǒyǒudiànyǐngpiànzhōng, nǐzuìxǐhuānnǎyībù?

Trong những bộ phim bạn xem năm ngoái, bạn thích nhất bộ phim nào?

18. 他今晚一心要去看电影Tājīnwǎnyīxīnyàoqùkàndiànyǐng

Tối nay cô ấy có ý định đi xem phim.

19. 电影很好,我看得很高兴。diànyǐnghěnhǎo, wǒkàndéhěngāoxìng.

Phim rất hay, tôi thấy rất thú vị.