Chiều dài xe 4 chỗ – Bảng tra kích thước xe ô tô

Chiều dài xe 4 chỗ

Là vấn đề rất được nhiều người trước khi chuẩn bị mua xe ô tô đó chính là kích thước xe oto. Thậm chí có nhiều người đã đi otot nhiều năm trời rồi nhưng vẫn không biết kích thước xe mình đang đi là bao nhiêu ? Việc hiểu rõ kích thước chiều dài xe 4 chỗ nói riêng xe ô tô nói chung còn giúp bạn dễ dàng tính toán xây dựng gara xe cho phù hợp.

Dưới đây Thời Sự và Tin Bán Xe xin gửi đến bạn đọc một số thông tin kích thước chiều dài một số loại xe ô tô thông dụng. Như kích thước xe 4 chỗ, kích thước xe ô tôt 7 chỗ..

Tìm hiểu kích thước tổng thể xe ô tô

Theo các tài liệu kỹ thuật về xe thì kích thước tổng thể xe ô tô gồm :  chiều cao, chiều dài, chiều rộng và chiều dài cơ sở, chiều rộng cơ sở, bán kính vòng quay tối thiểu và khoảng sáng gầm.

Chiều dài xe 4 chỗ
Chiều dài xe 4 chỗ

Ý nghĩa các thuật ngữ về kích thước xe ô tô

Kích thước xe ô tô 4 chỗ

Kích thước xe 4 chỗ xe Hatchback

Xe hạng A: Từ 3300 x 1450 x 1400 tới 3700 x 1500 x 1450

Xe hạng B: Từ 3700 x 1550 x 1450 tới 3900 x 1550 x 1600

Xe hạng C: Từ 3900 x 1700 x 1550 tới 4100 x 1700 x 1600

Xe hạng D: Từ 3100 x 1700 x 1600 tới 4300 x 1750 x 1700

Kích thước xe 4 chỗ xe Sedan

Xe hạng A: Từ 3900 x 1650 x 1550 tới 4100 x 1670 x 1550

Xe hạng B: Từ 4100 x 1650 x 1550 tới 4300 x 1700 x 1660

Xe hạng C: Từ 4300 x 1750 x 1550 tới 4550 x 1700 x 1650

Xe hạng D: Từ 4600 x 1700 x 1650 tới 5000 x 1700 x 1900

Kích thước xe 7 chỗ

Đối với một số dòng xe SUV, MPV và Crossover

Xe hạng A: từ 4600 x 1700 x 1750 đến 4700 x 1750 x 11750 (mm)

Xe hạng B: từ 4700 x 1760 x 1750 đến 4850 x 1750 x 1850 (mm)

Xe hạng C: từ 4850 x 1800 x 1550 đến 4900 x 1800 x 1850 (mm)

Xe hạng D: từ 4900 x 1850 x 1850 tới 4950 x 1900 x 1900 (mm)

Kích thước Xe Toyota Innova 7 chỗ

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao : 4735 x 1830 x 1795 (mm). Loại xe này có chiều dài cơ sở là 2.750 (mm), khoảng sáng gầm xe là 178 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu là 5,4 (m).

Kích thước Xe Toyota Fortuner 7 chỗ

Toyota Fortuner có kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở 2.745 (mm).

Kích thước Xe Hyundai Santafe 7 chỗ

Dòng xe Hyundai Santafe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.770 x 1.890 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở là 2.770 (mm).

Kích thước Xe Kia Sorento 7 chỗ

Xe Kia Sorento 7 chỗ có kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Sorento là 4685 x 1885 x 1755 (mm). Chiều dài cơ sở là 2.700 (mm), khoảng sáng gầm là 185 (mm).

Kích thước xe altis

Thông số Corolla Altis
Kích thước tổng thể (mm) 4.620x 1.775 x 1.460
Dài cơ sở (mm) 2.7
Khoảng sáng gầm xe (mm) 130
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Trọng lượng không tải (Kg) 1.225
Trọng lượng toàn tải (Kg) 1.63
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55

Kích thước xe ô tô Innova

Thông số Innova
D x R x C 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở 2750
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1540 x 1540
Khoảng sáng gầm xe 178
Góc thoát (Trước/ sau) 21/ 25
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4
Trọng lượng không tải 1755
Trọng lượng toàn tải 2330

Kích thước xe Toyota Rush

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4435 x 1695 x 1705
Chiều dài cơ sở (mm) 2695
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1445/1460
Khoảng sáng gầm xe(mm) 220
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) 31.0/26.5
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) 5.2
Trọng lượng không tải(kg) 1290
Trọng lượng toàn tải(kg) 1870
Dung tích bình nhiên liệu(L) 45

Kích thước xe Toyota Avanza

Toyota Avanza 1.5 AT Avanza 1.3 MT
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4190 x 1660 x 1695 4190 x 1660 x 1695
Chiều dài cơ sở (mm) 2655 2655
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1425/1435 1425/1436
Khoảng sáng gầm xe(mm) 200 200
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) 4.7 4.7
Trọng lượng không tải(kg) 1155 1125
Trọng lượng toàn tải(kg) 1700 1680
Dung tích bình nhiên liệu(L) 45 45

Kích thước xe ô tô Fortuner

Toyota  Fortuner
D x R x C 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1545/1550
Khoảng sáng gầm xe 219
Góc thoát (Trước/ sau) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8
Trọng lượng không tải 2030
Trọng lượng toàn tải 2620

Kích thước xe ô tô 5 chỗ sedan

Với dòng hatch back A: Giao động từ 3900 x 1650 x 1550 tới 4100 x 1670 x 1550

Với dòng hatch back B: Giao động từ 4100 x 1650 x 1550 tới 4300 x 1700 x 1660

Với dòng hatch back C: Giao động từ 4300 x 1750 x 1550 tới 4550 x 1700 x 1650

Với dòng hatch back D: Giao động từ 4600 x 1700 x 1650 tới 5000 x 1700 x 1900

Trên đây là thông số kỹ thuật và kích thước xe ô tô các loại mà Thời Sự chia sẻ cho bạn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo giá xe ô tô mới nhất tại website tinbanxe.vn