Tu Cung Tiếng Anh Là Gì

Theo Bách Khoa Toàn Thư Britanniahttps://www.britannica.com/science/uterusthì ‘Tử cung (uterus), hay còn gọi là ‘dạ con’ (womb) là một cơ quan sinh dục có hình quả lê (pear-shaped organ) ngược của hệ sinh sản nữ, nằm giữa bàng quang (bladder) và trực tràng (rectum). Nó có chức năng nuôi dưỡng và nuôi trứng được thụ tinh cho đến khi thai nhi hoặc con cái chào đời (Uterus, also called womb, an inverted pear-shaped muscular organ of the female reproductive system, located between the bladder and the rectum. It functions to nourish and house a fertilized egg until the fetus, or offspring, is ready to be delivered). Xin xem một số ví dụ:

– A scan determines the position of the baby in the uterus.- The baby growing in her uterus- The implantation (cấy) of the fertilized ovum (trứng được thụ tinh) in the uterus

*

CÁC GỐC TỪ ‘TỬ CUNG’ TRONG TIẾNG ANH

– Metr(o) /ˈmetr(oʊ)/ : Womb Tử cung- Hyster(o) /ˌhɪstəˈr(oʊ)/ : Womb Tử cung- Uter(o)- /ˈjuːtərəʊ/ : Uterus/Womb: Tử cung

DANH TỪ & TÍNH TỪ

– Uterus /ˈjuːtərəs/ noun: Womb Tử cung*Uterine /ˈjuːtəraɪn/ adjective: Of or relating to the uterus or womb Thuộc về tử cung

UNG THƯ TỬ CUNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG ANH

‘Ung thư tử cung’ và tương đương của nó ở tiếng Anh là ‘uter.ine cancer’, có hai loại: ‘endo.metri.al cancer’ (ung thư nội mạc tử cung) và một loại khác là ‘uter.ine sarcoma’ (ung thư sarcoma) nhưng loại sau rất hiếm gặp.

Bạn đang xem: Tu cung tiếng anh là gì

CÁC THÀNH PHẦN CỦA TỬ CUNG

Cấu trúc gồm 3 phần là cổ tử cung, thân tử cung và đáy tử cung.

– Phần cổ tử cung (cervix), còn được biết một cái tên tiếng Anh khác là ‘cervix uteri’, là phần đầu hẹp của tử cung giúp liên kết tử cung với âm đạo ở bên dưới .

Xem thêm: Nguyên Lý Sử Dụng Kháng Sinh Pdf, 7 Nguyên Tắc Sử Dụng Kháng Sinh

– Thân tử cung (corpus), còn được biết một cái tên tiếng Anh khác là ‘body of the uterus’ là khu vực mở rộng và rỗng nằm ở phía trên cổ tử cung, là nơi phát triển và chứa đựng bào thai .

Đáy tử cung (fundus) là khu vực có hình vòm mở rộng nằm trên cùng của tử cung, ở mỗi cạnh của đáy tử cung sẽ có một ống dẫn trứng vươn ra ngoài nối liền với buồng trứng.

GỐC TỪ ‘CỔ TỬ CUNG’ TRONG TIẾNG ANH

– Cervik(o)- /ˈsɜːvɪk(ou)/: Cervix /ˈsɜː(r)vɪks/: Cổ tử cung. Từ đồng nghĩa: Cervix uteri*Cervic.al /səˈvaɪ.kəl/ adjective: Of or relating to the cervix ( = the narrow, lower part of the uterus) Thuộc về cổ tử cung

UNG THƯ CỔ TỬ CUNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG ANH

Nếu ‘ung thư tử cung’ ở tiếng Anh gồm tính từ ‘uter.ine’ + danh từ ‘cancer’ thì ‘ung thư cổ tử cung’ ở tiếng Anh gồm tính từ ‘cervic.al’ + danh từ ‘cancer’. Hai loại bệnh ung thư cổ tử cung chính là ‘ung thư biểu mô tế bào vảy’ (squamous /ˈskweɪməs/ cell carcinoma) và ‘ung thư biểu mô tuyến’ (adeno.carcinoma /ˌædɪnəʊˌkɑːsɪˈnəʊmə/.

TỪ NGỮ QUAN TRỌNG TRONG BÀI VIẾT

– Uterine /ˈjuːtəraɪn/ cancer: Ung thư tử cung- Endo.metrial /ˌɛndoʊˈmitriəl/ cancer: Ung thư nội mạc tử cung- Uterine /ˈjuːtəraɪn/ sarcoma: Ung thư sarcoma

– Cervical cancer: Ung thư cổ tử cung- Squamous /ˈskweɪməs/ cell carcinoma: Ung thư biểu mô tế bào vảy- Adeno.carcinoma /ˌædɪnəʊˌkɑːsɪˈnəʊmə/: Ung thư biểu mô tuyến’