Tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

Mẫu 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT theo Thông tư 119

Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

style=”text-align:center”>

Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cụ thể hơn là tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý được ban hành theo Thông tư 119/2014/TT-BTC. Mời các bạn tham khảo Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp – Dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý.

Mấu số 03/GTGT theo Thông tư 119 là mẫu mới nhất áp dụng hiện nay.

Mẫu số 06/GTGT: Đăng ký áp dụng phương pháp tính thuế GTGT

Hóa đơn Giá trị gia tăng

Mẫu tờ khai đăng ký thuế thu nhập cá nhân

Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp theo Thông tư 119/2014/TT-BTC.

Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

Tờ khai GTGT – Mẫu số 03/GTGT

Tờ khai thuế Giá trị gia tăng – Mẫu 03/GTGT dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý

style=”text-align:justify”>

Mẫu số: 03/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC
ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————–

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

style=”text-align:center”>

(Dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng…..năm ……. hoặc quý……năm………..

[02] Lần đầu:

[03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………………

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/thành phố: …………………………………….

[09] Điện thoại: ………….. [10] Fax: …………………….. [11] Email: ……………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………….

[13] Mã số thuế:

[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/thành phố: ……………………………………………..

[17] Điện thoại: ………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ……………………………

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số …………………………………………. ngày …………………………..

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu
Giá trị
(1) (2) (3) (4)
1 Giá trị gia tăng âm được kết chuyển kỳ trước [21]
2 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra [22]
3 Giá vốn của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23]
4 Điều chỉnh tăng giá trị gia tăng âm của các kỳ trước [24]
5 Điều chỉnh giảm giá trị gia tăng âm của các kỳ trước [25]
6 Giá trị gia tăng (GTGT) chịu thuế trong kỳ:
[26]=[22]-[23]-[21]-[24]+[25];
[26]
7 Thuế GTGT phải nộp: [27]=[26]xThuế suất thuế GTGT [27]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số: …….

Ngày ……. tháng ……. năm …….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp theo Thông tư 156

style=”text-align:center”>

Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cụ thể hơn là tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý được ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC.

Tờ khai điều chỉnh đăng ký thuế – Mẫu 08-MST

Thông tư hướng dẫn thủ tục hành chính về thuế số 119/2014/TT-BTC

Hướng dẫn cách viết mẫu 06/GTGT – Thời hạn nộp mẫu 06/GTGT 2016

Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp

Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

Tờ khai thuế Giá trị gia tăng – Mẫu 03/GTGT dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý

style=”text-align:justify”>

Mẫu số: 03/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/TT-BTC
ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————–

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

style=”text-align:center”>

(Dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng…..năm ……. hoặc quý……năm………..

[02] Lần đầu:

[03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………..

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………

[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/thành phố: …………………………………..

[09] Điện thoại: ………….. [10] Fax: …………………….. [11] Email: ……………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………….

[13] Mã số thuế:

[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/thành phố: ……………………………………………..

[17] Điện thoại: ………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ……………………………

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số …………………………………………. ngày …………………………..

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu
Giá trị
(1) (2) (3) (4)
1 Giá trị gia tăng âm được kết chuyển kỳ trước [21]
2 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra [22]
3 Giá vốn của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23]
4 Điều chỉnh tăng giá trị gia tăng âm của các kỳ trước [24]
5 Điều chỉnh giảm giá trị gia tăng âm của các kỳ trước [25]
6 Giá trị gia tăng (GTGT) chịu thuế trong kỳ:
[26]=[22]-[23]-[21]-[24]+[25];
[26]
7 Thuế GTGT phải nộp: [27]=[26]x10% [27]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số: …….

Ngày ……. tháng ……. năm …….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)