Mẫu sổ theo dõi nguồn ngân sách nhà nước trong nước
Mẫu S101-H – Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước
style=”text-align:center”>
Mẫu S101-H – Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước là mẫu sổ dùng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp. Đây là mẫu dùng để theo dõi các khoản dự toán ngân sách trong nước. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Mẫu S32-H: Sổ theo dõi chi phí trả trước
Mẫu S33-H: Sổ chi tiết các khoản phải thu, phải trả nội bộ
Mẫu S34-H: Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng
Nội dung của Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước
style=”text-align:justify”>
Đơn vị: ………………….. Mã QHNS: ……………… |
Mẫu số: S101-H (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) |
SỔ THEO DÕI DỰ TOÁN TỪ NGUỒN NSNN TRONG NƯỚC
style=”text-align:center”>
Tài khoản……………
Năm:………………..
I. Dự toán NSNN giao
Kinh phí: ………………………………………………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Ngày ghi sổ |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Khoản |
Khoản |
… |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã MLNS, mã CTMT, DA:…. |
|||||
1. Dự toán năm trước chuyển sang |
|||||
– Số liệu năm trước chuyển sang |
|||||
– Điều chỉnh số năm trước chuyển sang |
|||||
2. Dự toán giao trong năm |
|||||
– Quyết định số… |
|||||
– Quyết định số… |
|||||
3. Dự toán bị hủy |
|||||
4. Số dư dự toán chuyển năm sau |
|||||
Trong đó: Số đã cam kết chi |
|||||
Mã MLNS, mã CTMT, DA:…. |
II. Theo dõi tình hình cam kết chi với KBNN
Kinh phí: ……………………………………………………………………………………………….
Đơn vị: Đồng
Chứng từ |
Nội dung |
Số đã cam kết |
Số đã thanh toán |
Số dư cam kết |
|
Số |
Ngày |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
Mã MLNS, mã CTMT, DA:…. |
|||||
Số dư đầu năm |
|||||
Điều chỉnh số dư đầu năm |
|||||
Số phát sinh |
|||||
Cộng phát sinh trong tháng |
|||||
Lũy kế phát sinh quý |
|||||
Lũy kế phát sinh năm |
|||||
Số dư cuối năm |
|||||
Mã MLNS, mã CTMT, DA:…. |
III. Tình hình rút dự toán qua KBNN
Kinh phí ………………………………………………………………………………………………………
Đơn vị: Đồng
Chứng từ |
Nội dung |
Theo dõi số liệu tạm ứng |
Số thực chi NSNN |
Số nộp trả NSNN |
Kinh phí thực nhận |
Số đề nghị quyết toán |
|||
Số |
Ngày |
Số tạm ứng |
Số thanh toán tạm ứng |
Số dư tạm ứng |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1+4 |
7=2+4-5 |
Mã MLNS, mã CTMT, DA:…. |
|||||||||
Số dư đầu năm |
|||||||||
Điều chỉnh số dư đầu năm |
|||||||||
Số phát sinh |
|||||||||
Cộng phát sinh trong tháng |
|||||||||
Lũy kế phát sinh quý |
|||||||||
Lũy kế phát sinh năm |
|||||||||
Số dư cuối năm |
|||||||||
Mã MLNS, mã CTMT, DA:…. |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …………………………………………………..
NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Ngày … tháng… năm………. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |