Kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính được quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về công tác văn thư. Vậy sơ đồ bố trí như thế nào, cách trình bày ra sao mời các bạn cùng đi tìm hiểu.
1. Thể thức văn bản hành chính là gì?
id=”mcetoc_1e3tj6ft00″ style=”text-align:justify”>
Thể thức văn bản là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn bản nhất định theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 09/2010/NĐ-CP.
2. Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính
id=”mcetoc_1e3tj6ft01″ style=”text-align:justify”>
Ô số |
Thành phần thể thức văn bản |
1 |
Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
2 |
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
3 |
Số, ký hiệu của văn bản |
4 |
Địa danh và thời gian ban hành văn bản |
5a |
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
5b |
Trích yếu nội dung công văn |
6 |
Nội dung văn bản |
7a, 7b, 7c |
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
8 |
Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức |
9a, 9b |
Nơi nhận |
10a |
Dấu chỉ độ mật |
10b |
Dấu chỉ mức độ khẩn |
11 |
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
12 |
Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành |
13 |
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax. |
14 |
Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang định dạng điện tử |
Nghị định 30 quy định mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản hành chính:
STT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ 1 |
Kiểu chữ |
Phông chữ Times New Roman |
Cỡ chữ |
1 |
Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
|||||
Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
12 | |
– Tiêu ngữ |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
13 | |
…. | ……. | ….. | ….. | ….. | …… | …. |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.