How I Built This: The Unexpected Paths to Success from the World’s Most Inspiring Entrepreneurs Guy Raz
Bạn đang xem: Sinh lý tiêu hóa ở ruột non
How to Lead: Wisdom from the World’s Greatest CEOs, Founders, and Game Changers David M. Rubenstein
The Ministry of Common Sense: How to Eliminate Bureaucratic Red Tape, Bad Excuses, and Corporate BS Martin Lindstrom
Ladies Get Paid: The Ultimate Guide to Breaking Barriers, Owning Your Worth, and Taking Command of Your Career Claire Wasserman
Xem thêm: Tuyển Sinh 247 Môn Lý 11 – Học Miễn Phí Môn Lí Lớp 11
Bezonomics: How Amazon Is Changing Our Lives and What the World’s Best Companies Are Learning from It Brian Dumaine
Billion Dollar Brand Club: How Dollar Shave Club, Warby Parker, and Other Disruptors Are Remaking What We Buy Lawrence Ingrassia
We Should All Be Millionaires: Change Your Thinking, Build Bank, and Claim Your Independence Rachel Rodgers
Larger Than Yourself: Reimagine Industries, Lead with Purpose & Grow Ideas into Movements Thibault Manekin
The One Week Marketing Plan: The Set It & Forget It Approach for Quickly Growing Your Business Mark Satterfield
Everybody Has a Podcast (Except You): A How-To Guide from the First Family of Podcasting Justin McElroy
Invent and Wander: The Collected Writings of Jeff Bezos, With an Introduction by Walter Isaacson Walter Isaacson
He tieu hoa p3 (ruot non )
1. Chương 4 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA (P3) (Digestive System) 12. 2/ Tiêu hóa hóa học: Dịch tụy, dịch mật, dịch ruột a. DỊCH TỤY: Do tuyến tụy tiết ra theo ống dẫn tụy (Wirsung) đổ vào tá tràng + Đặc tính thành phần – pH kiềm 7,8 – 8,4 ( Ngựa 7,3-7,58; Bò 8,0; Lợn 7,7-7,9) – Ổn định nhờ các muối vô cơ ( đặc biệt NaHCO 3 ) 90% H 2 O Thành phần: Muối NaHCO 3 , NaCl,CaCl 2 , Na 2 HPO 4 , NaH 2 PO 4 10% VCK Chất hữu cơ: protein , men . I/ Nhóm phân giải protein + Trips…” target=”_blank”> 16. I/ Nhóm phân giải protein + Tripsinogen tripsin tự hoạt hóa Protein peptit + a.a (mạnh, triệt để hơn pepsin) + Kimotripsinogen kimotripsin (yếu hơn tripsin) Protein peptit + a.a + Tác dụng của dịch tụy + Elastaza: protepn dạng elastin (gân) peptit + a.a + Cacboxipolypeptidaza: Tác dụng lên polypeptit tách a.a + Dipeptidaza: phân giải dipeptit tách 2 a.a + Protaminaza: Thủy phân protamin peptit + a.a + Nucleaza: Thủy phân nucleic các mononucleotit Tripsin Enterokinaza (dịch ruột) Tripsin * Amilaza (amilopsin) : tinh bột mantose …” target=”_blank”> 19. * Amilaza (amilopsin) : tinh bột mantose * Mantaza : Mantose 2glucose * Lactaza : Lactose glucose + galactose ( quan trọng đối với gia súc non bú sữa) * Saccaraza: Saccarose glucose + fructose II/ Nhóm phân giải bột đường III/ Nhóm phân giải mỡ: Lipit glyxerin + axit béo Nhân tố hoạt hóa lipaza: Xistein , muối canxi , A.Tioglicoleic , dịch mật lipaza Thần kinh: Giao cảm, phó giao cảm + Điều…” target=”_blank”> 20. Thần kinh: Giao cảm, phó giao cảm + Điều tiết quá trình tiết dịch tụy : Do yếu tố thần kinh và thể dịch Thể dịch: – HCl từ dạ dày xuống kích thích tá tràng tiết secretinogen secretin vào máu kích thích tuyến tụy (giàu kiềm, nghèo enzim ) HCl – HCl kích thích niêm mạc ruột non tiết pancreozimin tăng lượng men dịch tụy ( giàu enzym ) – Phó giao cảm tiết axetylcolin tăng tiết lượng dịch + Đặc tính thành phần 22. b. DỊCH MẬT + Đặc tính thành phần Đắng, kiềm, dính, màu vàng thẫm (ăn thịt), xanh thẫm (ăn cỏ) Thành phần: – Ở túi mật : 90% H 2 O + 10% Vật chất khô (pH 6,8) – Ở gan : 98% H 2 O + 2% Vật chất khô (pH 7,5) + Gan vừa tiết dịch tiêu hóa vừa thải các sản phẩm (phân giải Hb) + Chứa : túi mật , thải dịch mật vào tá tràng bằng phản xạ – Muối mật (muối Na của glycocolic, taurocolic) – Sắc tố mật: bilirubin (sản phẩm phân giải nhóm hem) bilivecdin (sản phẩm oxy hóa bilirubin) – Ngoài ra còn có: Cholesteron , photphatit, mỡ thủy phân, sản phẩm phân giải protein, muối vố cơ… 23. Sinh lý: Hồng cầu già vỡ (100-120 ngày tuổi) tạo sắc tố mật (màu xanh hoặc vàng đỏ thẩm) Bệnh lý: Sốt cao, vi khuẩn, ký sinh trùng vỡ hồng cầu tăng sắc tố mật nước tiểu nước tiểu vàng . Vào máu hoàng đản. Hoặc tắc ống mật vào máu hoàng đản (sán lá gan) Cholesteron do gan và thận tạo ra từ các axit béo chuyển axtyl CoA thành cholesteron một phần thải vào mật. Tác dụng: ở gan sản xuất axit mật chuyển hóa tạo vitamin D – Tác hại: vào máu xơ cứng thành mạch cao huyết áp + Cơ chế tạo sắc tố mật + Đặc tính, thành phần 37. c. DỊCH RUỘT + Đặc tính, thành phần Dịch ruột là dịch thể không màu, có phản ứng kiềm (pH: 8,2- 8,7) Thành phần: – 99,0 – 99,5% H 2 O + 0,5- 1,0 % Vật chất khô + Dịch ruột do hai loại tuyến ruột tiết ra là tuyến Brunner chỉ phân bố ở đoạn tá tràng và tuyến Lieberkun phân bố khắp niêm mạc ruột non – Vật chất khô bao gồm: Protein, colesteron và muối vô cơ . Protein chủ yếu là các enzym: erepxin, aminopeptitdaza, dipeptitdaza , nucleaza, nucleotitdaza, lipaza , maltaza, saccaraza, lactaza . The end ” target=”_blank”> 48. The end