Phụ cấp chức vụ trong cơ sở giáo dục 2021

Số thứ tự

Cơ sở giáo dục

Chức vụ lãnh đạo

Hệ số phụ cấp

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cơ sở đại học trọng điểm:

– Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng

– Giám đốc

– Chủ tịch Hội đồng đại học

– Phó giám đốc

– Trưởng ban và tương đương

– Phó trưởng ban và tương đương

1,10

1,05

1,00

0,80

0,60

– Trường đại học trọng điểm

– Hiệu trưởng

– Chủ tịch Hội đồng trường

– Phó hiệu trưởng

1,10

0,95

0,90

2

Trường đại học khác

– Hiệu trưởng

– Chủ tịch Hội đồng trường

– Phó hiệu trưởng

1,00

0,85

0,80

– Trưởng khoa, phòng, ban, trạm, trại, xưởng, trung tâm, bộ môn trực thuộc trường và tương đương.

– Phó trưởng khoa, phòng, ban, trạm, trại, xưởng, trung tâm, bộ môn trực thuộc trường và tương đương.

– Đối với các khoa lớn (có số cán bộ giảng dạy từ 40 người trở lên hoặc có từ 5 tổ bộ môn trở lên):

+ Trưởng khoa

+ Phó trưởng khoa

– Các chức danh lãnh đạo trực thuộc khoa:

+ Trưởng bộ môn, trạm, trại, xưởng, trung tâm và tương đương.

+ Phó trưởng bộ môn, trạm, trại, xưởng, trung tâm và tương đương

0,50

0,40

0,60

0,50

0,40

0,30

Áp dụng chung cho tất cả các loại trường

3

Trường cao đẳng

– Hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

– Phó hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

0,90

0,80

0,70

0,60

Trường dự bị đại học hưởng như trường hạng I

– Trưởng khoa, phòng, ban, trạm, trại, xưởng, trung tâm, bộ môn trực thuộc trường và tương đương.

– Phó trưởng khoa, phòng, ban, trạm, trại, xưởng, trung tâm, bộ môn trực thuộc trường và tương đương.

– Các chức danh lãnh đạo trực thuộc khoa:

+ Trưởng bộ môn, trạm, trại, trung tâm, xưởng và tương đương.

+ Phó trưởng bộ môn, trạm, trại, trung tâm, xưởng và tương đương.

0,45

0,35

0,25

0,20

Áp dụng chung cho tất cả các trường cao đẳng

4

Trường trung học chuyên nghiệp và trường dạy nghề

– Hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

+ Trường hạng III

– Phó hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

+ Trường hạng III

0,80

0,70

0,60

0,60

0,50

0,40

– Trưởng khoa, phòng, ban, xưởng và tổ bộ môn trực thuộc trường và tương đương.

– Phó trưởng khoa, phòng, ban, xưởng và tổ bộ môn trực thuộc trường và tương đương.

– Tổ trưởng tổ bộ môn trực thuộc khoa.

– Tổ phó tổ bộ môn trực thuộc khoa

0,35

0,25

0,20

0,15

Áp dụng chung cho tất cả các trường THCN và trường DN

5

Trường trung học phổ thông

– Hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

+ Trường hạng III

– Phó hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

+ Trường hạng III

0,70

0,60

0,45

0,55

0,45

0,35

Trường chuyên biệt tỉnh hưởng như trường hạng I

– Tổ trưởng chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường)

– Tổ phó chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường)

0,25

0,15

6

Trường trung học cơ sở

– Hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

+ Trường hạng III

– Phó hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

+ Trường hạng III

0,55

0,45

0,35

0,45

0,35

0,25

Trường chuyên biệt huyện hưởng như trường hạng I

– Tổ trưởng chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường)

– Tổ phó chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường)

0,20

0,15

7

Trường tiểu học

– Hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

+ Trường hạng III

– Phó hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

+ Trường hạng III

0,50

0,40

0,30

0,40

0,30

0,25

– Tổ trưởng chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường)

– Tổ phó chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường)

0,20

0,15

8

Trường mầm non

– Hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

– Phó hiệu trưởng:

+ Trường hạng I

+ Trường hạng II

0,50

0,35

0,35

0,25

– Tổ trưởng chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường)

– Tổ phó chuyên môn và tương đương (không phân biệt hạng trường)

0,20

0,15

9

Trung tâm cấp tỉnh

– Giám đốc

– Phó giám đốc

– Tổ trưởng chuyên môn và tương đương

0,50

0,40

0,25

10

Trung tâm cấp quận, huyện

– Giám đốc

– Phó giám đốc

– Tổ trưởng chuyên môn và tương đương

0,40

0,30

0,20

11

Trung tâm thuộc thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh

– Giám đốc

– Phó giám đốc

– Tổ trưởng chuyên môn và tương đương

0,60

0,50

0,30

12

Trung tâm thuộc quận, huyện thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh

– Giám đốc

– Phó giám đốc

– Tổ trưởng chuyên môn và tương đương

0,50

0,40

0,25