Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá theo chuẩn 2021

Phụ lục 1 phiếu hiệu trưởng tự đánh giá

Bản in

Mẫu phiếu đánh giá chuẩn hiệu trưởng mới nhất

style=”text-align:center”>

Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá theo Thông tư 14/2018/TT-BGDĐT là biểu mẫu đánh giá chuẩn hiệu trưởng giáo dục phổ thông mới nhất do Bộ giáo dục ban hành. Mời các bạn cùng theo dõi nội dung chi tiết mẫu phiếu hiệu trưởng tự đánh giá trong bài viết sau đây của VnDoc.

Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá 

style=”text-align:justify”>

(Kèm theo Công văn số 4529/BGĐĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

BIỂU MẪU 01.

PHIẾU HIỆU TRƯỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ

1) Tỉnh/Thành phố………………………………………………………………………………………………..

2) Huyện/Quận/Thị xã:………………………………………………………………………………………….

3) Cấp học:………………………………………………………………………………………………………….

4) Trường:…………………………………………………………………………………………………………..

5) Họ và tên người tự đánh giá:……………………………………………………………………………..

6) Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm): ………../………/20……..

Hướng dẫn: Người được đánh giá điền vào cột minh chng ít nhất 1 minh chứng cho mức phù hợp, sau đó đánh dấu X vào chỉ 1 ô phù hợp với mức đạt được của tiêu chí (đã có minh chứng tương ứng). Nếu tiêu chí nào không có minh chứng hoặc được đánh giá là chưa đạt thì đánh dấu X vào ô “Chưa đạt”. Kèm theo phiếu này là minh chứng cho mức đạt được của từng tiêu chí thì kết quả tự đánh giá mới có giá trị.

Tiêu chuẩn/Tiêu chí

Mức đánh giá tiêu chí1

Minh chứng

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp

Tiêu chí 1. Đạo đức nghề nghiệp

Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường

Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân

Tiêu chuẩn 2. Quản trị nhà trường

Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường

Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh

Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường

Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường

Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường

Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường

Tiêu chí 10. Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường

Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục

Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa nhà trường

Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở trong nhà trường

Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường

Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội

Tiêu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh

Tiêu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh

Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường

Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin

Tự nhận xét (ghi rõ):

– Điểm mạnh:

Đạo đức phẩm chất tốt, sống giản dị và lành mạnh. Có tinh thần và ý thức vươn lên về mọi mặt. Quan hệ với bạn bè, đồng chí, đồng nghiệp đúng mực.

Có tinh thần xây dựng khối đoàn kết nội bộ. Tận tụy với công việc được giao. Gần gủi, hòa đồng và có trách nhiệm với đồng chí đồng nghiệp.

Quản lý dạy và học trong nhà trường nghiêm túc, hiệu quả. Chất lượng hoạt động trong nhà trường ngày một nâng cao. Tạo được niềm tin cho học sinh và nhân dân trên địa bàn. Có tinh thần học hỏi để không ngừng tiến bộ.

– Những vấn đề cần cải thiện:

Lớn tuổi, sức khỏe giảm nên thiếu linh hoạt và sự nhạy bén trong việc xử lý công việc. Hiệu quả công việc đôi lúc chưa cao.

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Kế hoạch học tập phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường của bản thân trong năm học tiếp theo

– Mục tiêu: ………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

– Nội dung đăng ký học tập (các năng lực cần ưu tiên cải thiện): ……………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

– Thời gian: ………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

– Điều kiện thực hiện: …………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Tự xếp loại kết quả đánh giá2:………………………

……………, ngày……tháng……năm…………
Người tự đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Chú thích:

1- Tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí;

– Mức đạt: có năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao trong lãnh đạo, quản trị cơ sở giáo dục phổ thông theo quy định;

– Mức khá: có năng lực đổi mới, sáng tạo trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao trong lãnh đạo, quản trị cơ sở giáo dục phổ thông đạt hiệu quả cao;

– Mức tốt: có ảnh hưởng tích cực đến đổi mới lãnh đạo, quản trị cơ sở giáo dục phổ thông và phát triển giáo dục địa phương.

2 – Đạt chuẩn hiệu trưởng ở mức tốt: có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong đó có các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt mức tốt;

– Đạt chuẩn hiệu trưởng ở khá: có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó có các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt từ mức khá trở lên;

– Đạt chuẩn hiệu trưởng: có tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, trong đó có các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt từ mức đạt trở lên;

– Chưa đạt chuẩn hiệu trưởng: có trên 1/3 tiêu chí được đánh giá chưa đạt hoặc có tối thiểu 01 (một) tiêu chí trong số các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 được đánh giá chưa đạt.

Quy trình đánh giá và xếp loại kết quả đánh giá theo chuẩn hiệu trưởng

1. Quy trình đánh giá

a) Hiệu trưởng tự đánh giá theo chuẩn hiệu trưởng;

b) Nhà trường tổ chức lấy ý kiến giáo viên, nhân viên trong trường đối với hiệu trưởng theo chuẩn hiệu trưởng;

c) Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp thực hiện đánh giá và thông báo kết quả đánh giá hiệu trưởng theo chuẩn hiệu trưởng trên cơ sở kết quả tự đánh giá của hiệu trưởng, ý kiến của giáo viên, nhân viên và thực tiễn thực hiện nhiệm vụ của hiệu trưởng thông qua các minh chứng xác thực, phù hợp.

2. Xếp loại kết quả đánh giá

a) Đạt chuẩn hiệu trưởng ở mức tốt: có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong đó các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt mức tốt;

b) Đạt chuẩn hiệu trưởng ở mức khá: có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt từ mức khá trở lên;

c) Đạt chuẩn hiệu trưởng: có tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, trong đó các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đạt từ mức đạt trở lên;

d) Chưa đạt chuẩn hiệu trưởng: có trên 1/3 tiêu chí được đánh giá chưa đạt hoặc có tối thiểu 01 (một) tiêu chí trong số các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí).

———————————————————–

Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá theo chuẩn là phụ lục 1 của Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hoatieu.vn mời các bạn tham khảo Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá trong bài viết này.

Bản kiểm điểm Đảng viên năm 2017 của cán bộ quản lý, lãnh đạo

Bản kiểm điểm trách nhiệm cá nhân trong thời gian giữ chức vụ hiệu trưởng, giám đốc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phiếu Hiệu trưởng tự đánh giá

style=”text-align:center”>

(Kèm theo Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT

Ngày 08 tháng 4 .năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phòng Giáo dục và Đào tạo:………………………………………………………………………..

Trường Tiểu học:…………………………………………………………………………………………

Họ và tên hiệu trưởng: ………………………………………………… Năm học: …………….

Tiêu chuẩn

Tiêu chí

Điểm tiêu chí

Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp

1. Phẩm chất chính trị

2. Đạo đức nghề nghiệp

3. Lối sống, tác phong

4. Giao tiếp và ứng xử

5. Học tập, bồi dưỡng

Tiêu chuẩn 2. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm

6. Trình độ chuyên môn

7. Nghiệp vụ sư phạm

Tiêu chuẩn 3. Năng lực quản lý trường tiểu học

8. Hiểu biết nghiệp vụ quản lý

9. Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường

10. Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường

11. Quản lý học sinh

12. Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục

13. Quản lý tài chính, tài sản nhà trường

14. Quản lý hành chính và hệ thống thông tin

15. Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục

16. Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường

Tiêu chuẩn 4. Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội

17. Tổ chức phối hợp với gia đình học sinh

18. Phối hợp giữa nhà trường và địa phương

Tổng điểm

Xếp loại

Chú ý :

Các minh chứng:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Đánh giá chung:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

…………………….. ngày …. tháng … năm …

(Chữ ký của hiệu trưởng)

Thêm vào đó, Thông tư 14/2011/TT-BGDĐT cũng kèm theo phụ lục 2 Phiếu Cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng, Phụ lục 3 Tổng hợp kết quả tham gia đánh giá hiệu trưởng của cán bộ, giáo viên, nhân viên; Phụ lục 4 Phiếu Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp đánh giá, xếp loại hiệu trưởng. Mời các bạn tham khảo.