Bản in
Mẫu thống kê trữ lượng các loại rừng là gì? Mẫu bảng thống kê trữ lượng các loại rừng gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
1. Định nghĩa mẫu thống kê trữ lượng các loại rừng là gì?
id=”mcetoc_1dngobhqb0″ style=”text-align:justify”>
Mẫu thống kê trữ lượng các loại rừng là mẫu bảng thống kê được lập ra để thống kê về trữ lượng các loại rừng. Mẫu nêu rõ nội dung thống kê, trữ lượng các loại rừng…
2. Mẫu thống kê trữ lượng các loại rừng
id=”mcetoc_1dngobhqc1″ style=”text-align:justify”>
THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG NĂM 20….
Tên chủ rừng: …………………………………….
Đơn vị tính: (gỗ: m3/ha; tre, nứa: 1000 cây/ha)
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
Rừng đặc dụng |
|||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài – sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu NC, TNKH, vườn TVQG ,rừng giống QG |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(15) |
(9) |
(10) |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH |
1100 |
|||||||
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
|||||||
– Rừng nguyên sinh |
1111 |
||||||||
– Rừng thứ sinh |
1112 |
||||||||
2 |
Rừng trồng |
1120 |
|||||||
– Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
||||||||
– Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
||||||||
– Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
||||||||
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
|||||||
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
|||||||
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
|||||||
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|||||||
– Rừng ngập mặn |
1231 |
||||||||
– Rừng trên đất phèn |
1232 |
||||||||
– Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
||||||||
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|||||||
III |
RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|||||||
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
|||||||
– Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
||||||||
– Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
||||||||
– Rừng gỗ lá kim |
1313 |
||||||||
– Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
||||||||
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|||||||
– Nứa |
1321 |
||||||||
– Vầu |
1322 |
||||||||
– Tre/luồng |
1323 |
||||||||
– Lồ ô |
1324 |
||||||||
– Các loài khác |
1325 |
||||||||
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|||||||
– Gỗ là chính |
1331 |
||||||||
– Tre nứa là chính |
1332 |
||||||||
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|||||||
IV |
RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|||||||
1 |
Rừng giàu |
1410 |
|||||||
2 |
Rừng trung bình |
1420 |
|||||||
3 |
Rừng nghèo |
1430 |
|||||||
4 |
Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|||||||
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
…,ngày … tháng …. năm… |
Mẫu thống kê trữ lượng các loại rừng
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.