Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh
Biểu số 8A-BTCTW: Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh
style=”text-align:center”>
Biểu số 8A-BTCTW: Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh. Mẫu thống kê nêu rõ thông tin tiêu chí thống kê, ban lãnh đạo chủ chốt… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thống kê tại đây.
Mẫu báo cáo thống kê tổ chức Đảng và Đảng viên trong các loại hình cơ sở
Mẫu báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng
Mẫu báo cáo thống kê đánh giá chất lượng Đảng viên
Nội dung cơ bản của biểu số 8A-BTCTW: Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh như sau:
style=”text-align:justify”>
TỈNH ỦY (THÀNH ỦY)…… BAN TỔ CHỨC |
THỐNG KÊ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP TỈNHstyle=”text-align:center”> Năm 20… |
Biểu số 8A – BTCTW |
Tiêu chí |
Ban chấp hành |
Ban thường vụ |
Bí thư |
Phó bí thư |
Lãnh đạo chủ chốt |
Các ban, cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị – xã hội |
||||
HĐND |
UBND |
|||||||||
Chủ tịch |
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
Phó chủ tịch |
Cấp |
… |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
… |
TỔNG SỐ |
||||||||||
* Trong đó:– Nữ |
||||||||||
– Dân tộc thiểu số |
||||||||||
– Tôn giáo |
||||||||||
– Ủy viên Trung ương Đảng |
||||||||||
– Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng |
||||||||||
– Đại biểu Quốc hội |
||||||||||
*Phân tích tổng số theo: |
||||||||||
1. Tuổi đời |
||||||||||
– Từ 18 – 30 tuổi |
||||||||||
– Từ 31 – 35 tuổi |
||||||||||
– Từ 36 – 40 tuổi |
||||||||||
– Từ 41 – 45 tuổi |
||||||||||
– Từ 46 – 50 tuổi |
||||||||||
– Từ 51 – 55 tuổi |
||||||||||
– Trên 55 tuổi |
||||||||||
– Tuổi bình quân |
||||||||||
2. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ |
||||||||||
– Công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ, sơ cấp |
||||||||||
– Trung cấp |
||||||||||
– Cao đẳng |
||||||||||
– Đại học |
||||||||||
– Thạc sỹ (tương đương) |
||||||||||
– Tiến sỹ (tương đương) |
||||||||||
3. Chức danh khoa học |
||||||||||
– Phó giáo sư |
||||||||||
– Giáo sư |
||||||||||
4. Trình độ lý luận chính trị |
||||||||||
– Sơ cấp |
||||||||||
– Trung cấp |
||||||||||
– Cao cấp, cử nhân |
||||||||||
5. Trình độ quản lý nhà nước |
||||||||||
– Chuyên viên (tương đương) |
||||||||||
– Chuyên viên chính (tương đương) |
||||||||||
– Chuyên viên cao cấp (tương đương) |
………., ngày…tháng…năm… |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG BAN |