Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp huyện
Biểu số 8B-BTCTW: Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp huyện
style=”text-align:center”>
Biểu số 8B-BTCTW: Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp huyện là mẫu bản thống kê các cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp huyện. Mẫu thống kê nêu rõ thông tin tiêu chí, ban lãnh đạo chủ chốt của cấp huyện… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thống kê tại đây.
Mẫu báo cáo thống kê số lượng, chất lượng Đảng viên năm 2017
Mẫu báo cáo đội ngũ Đảng viên
Mẫu báo cáo thống kê tổ chức Đảng và Đảng viên trong các loại hình cơ sở
Nội dung cơ bản của biểu số 8B-BTCTW: Thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp huyện như sau:
style=”text-align:justify”>
TỈNH ỦY/HUYỆN ỦY…… BAN TỔ CHỨC |
THỐNG KÊ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP HUYỆNNĂM 20… |
Biểu số 8B – BTCTW |
Tiêu chí |
Ban chấp hành |
Ban thường vụ |
Bí thư |
Phó bí thư |
Lãnh đạo chủ chốt |
Các ban, cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị – xã hội |
||||
HĐND |
UBND |
|||||||||
Chủ tịch |
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
Phó chủ tịch |
Trưởng |
Phó |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
TỔNG SỐ |
||||||||||
*Trong đó:– Nữ |
||||||||||
– Dân tộc thiểu số |
||||||||||
– Tôn giáo |
||||||||||
– Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng |
||||||||||
– Đại biểu Quốc hội |
||||||||||
*Phân tích tổng số theo: |
||||||||||
1. Tuổi đời |
||||||||||
– Từ 18 – 30 tuổi |
||||||||||
– Từ 31 – 35 tuổi |
||||||||||
– Từ 36 – 40 tuổi |
||||||||||
– Từ 41 – 45 tuổi |
||||||||||
– Từ 46 – 50 tuổi |
||||||||||
– Từ 51 – 55 tuổi |
||||||||||
– Trên 55 tuổi |
||||||||||
– Tuổi bình quân |
||||||||||
2. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ |
||||||||||
– Công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ, sơ cấp |
||||||||||
– Trung cấp |
||||||||||
– Cao đẳng |
||||||||||
– Đại học |
||||||||||
– Thạc sỹ (tương đương) |
||||||||||
– Tiến sỹ (tương đương) |
||||||||||
3. Chức danh khoa học |
||||||||||
– Phó giáo sư |
||||||||||
– Giáo sư |
||||||||||
4. Trình độ lý luận chính trị |
||||||||||
– Sơ cấp |
||||||||||
– Trung cấp |
||||||||||
– Cao cấp, cử nhân |
||||||||||
5. Trình độ quản lý nhà nước |
||||||||||
– Cán sự |
||||||||||
– Chuyên viên (tương đương) |
||||||||||
– Chuyên viên chính (tương đương) |
||||||||||
– Chuyên viên cao cấp (tương đương) |
……………., ngày…tháng…năm… |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG BAN |