Thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học năm học 2017-2018
style=”text-align:center”>
Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học năm học 2017-2018 là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc công khai thông tin chất lượng giáo dục của tiểu học năm học 2017-2018. Mẫu thông báo nêu rõ thông tin cơ sở đào tạo, nội dung báo cáo… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học tại đây.
Biên bản họp phụ huynh học sinh đầu năm
Một số biện pháp khắc phục lỗi chính tả
Phương pháp giáo dục học sinh cá biệt ở Tiểu học
Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học năm học 2017-2018
Nội dung cơ bản của mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học năm học 2017-2018 như sau:
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
Phòng GD & ĐT ………. Trường TH ……….. |
THÔNG BÁO
style=”text-align:center”>
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
style=”text-align:center”>
Đơn vị: học sinh
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|||
I |
Tổng số học sinh |
||||||
II |
Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
III |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
||||||
1 |
Thực hiện đầy đủ (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
2 |
Thực hiện chưa đầy đủ (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
IV |
Số học sinh chia theo học lực |
||||||
1 |
Tiếng Việt |
||||||
a |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
2 |
Toán |
||||||
a |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
3 |
Khoa học |
||||||
a |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
4 |
Lịch sử và Địa lí |
||||||
a |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
………., ngày…tháng…năm… |
|
Thủ trưởng đơn vị |