Mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đào, nạo vét kênh mương

Sổ đo đạc nghiệm thu đào, nạo vét kênh mương

Mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đào, nạo vét kênh mương

style=”text-align:center”>

Mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đào, nạo vét kênh mương là mẫu sổ được lập ra để ghi chép lại việc đo đạc nghiệm thu công tác đào và nạo vét kênh mương. Mẫu sổ nêu rõ thông tin công trình hạng mục, địa điểm xây dựng, thành phần nghiệm thu, thời gian và nội dung nghiệm thu. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đào, nạo vét kênh mương tại đây.

Mẫu biên bản nghiệm thu công tác xây đá, lát đá

Mẫu biên bản nghiệm thu công tác thi công rọ đá, thảm đá

Mẫu biên bản nghiệm thu công tác thi công tầng lọc

Mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đào, nạo vét kênh mương

Mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đào, nạo vét kênh mương

Nội dung cơ bản của mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đào, nạo vét kênh mương như sau:

SỔ ĐO ĐẠC NGHIỆM THUĐÀO, NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG

style=”text-align:center”>

Công trình: ………………………………………………………………………………………………..

Hạng mục: …………………………………………………………………………………………………

Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………………………………

1. Thành phần nghiệm thu:

● Đại diện Ban Quản lý Đầu tư và XDTL10.

– Ông: ……………………………………. Chức vụ: …………………………………………………….

– Ông: …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………..

– Ông: …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………..

– Ông: ……………………………………. Chức vụ: …………………………………………………….

● Đại diện Nhà thầu xây thi công: ………………………. (Ghi tên nhà thầu)…………………….

– Ông: ………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………..

– Ông: ………………………………………… Chức vụ: ………………………………………………..

2. Thời gian nghiệm thu: Ngày….tháng……năm……..

3. Mặt cắt thiết kế đặc trưng:

Bđáy = ….m, Cao độ đáy kênh: ……. ;Hệ số mái m = ……. ;Độ dốc đáy kênh i = …

4. Cao trình mặt nước tại:

– Vị trí: ……. (ghi vị trí hoặc tên mốc lấy cao độ truyền dẫn xuống mặt nước)………………

– Thời gian lấy cao độ: ……………………………………………………………………………………

Lúc bắt đầu đo: Lúc đo xong: ……… Trung bình: …..

MẶT CẮT:

Hướng đo Khoảng cách
điểm đo
(m)
Chiều sâu
cột nước
nghiệm thu (cm)
Cao độ đáy kênh
nghiệm thu
Chênh lệch cao độ so với thiết kế Ghi chú
(+) (-)
Đại diện Ban Quản lý Đầu tư và XDTL10
(Gồm đại diện Ban QLDA, P.QLTC
Ký, ghi rõ họ tên)
Đại diện Nhà thầu xây thi công
(Ký, ghi rõ họ tên)