Mẫu hợp đồng cộng tác viên kinh doanh

Hợp đồng lao động cộng tác viên kinh doanh

Mẫu hợp đồng cộng tác viên kinh doanh là Mẫu hợp đồng lao động cộng tác viên cơ bản mà Hoatieu.vn xin được gửi đến các bạn tham khảo, áp dụng trên nhiều lĩnh vực như kinh doanh bất động sản, giáo dục, …Để các bạn có những thông tin cần biết cơ bản về Hợp đồng cộng tác viên cũng như sử dụng thuận tiện luôn trong nhiều trường hợp.

1. Hợp đồng cộng tác viên kinh doanh số 1

id=”mcetoc_1en09ljoo0″ style=”text-align:justify”>

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

—–****—–

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN

( Số:./HĐCTV- Sàn BĐS ………- VN)

– Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;

– Căn cứ vào khả năng nhu cầu của hai bên.

Hà nội, ngày … tháng… năm 20…… tại Sàn giao dịch bất động sản ……….Việt Nam, chúng tôi gồm:

Sàn giao dịch bất động sản ………. – Việt Nam trực thuộc Công ty ……..

– Địa chỉ:…………………………….

– Điện thoại:………………………… fax:…………………………

– Mã số thuế:…………………………

– Tài khoản: …………………………tại:…………………………

– Người đại diện: Ông( bà)…………………………: Chức vụ:…………………………

Sau đây gọi tắt là bên A

Cộng tác viên

– Ông (bà):…………………………

– Năm sinh:…………………………

– Số CMTND: …………………………Ngày cấp …………………………Nơi cấp…………………………

– Điện thoại: …………………………fax: …………………………Email:…………………………

– Địa chỉ:…………………………

– Số tài khoản: …………………………tại Ngân hàng:

Sau đây gọi tắt là Bên B

2. Nội dung hợp đồng cộng tác viên

Sau khi thỏa thuận hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng cộng tác viên với những điều khoản như sau:

Điều 1. Nội dung công việc của Bên B

Bên B làm cộng tác viên cho Bên A để thực hiện các công việc liên quan đến sản phẩm, dịch vụ bất động sản của Sàn giao dịch bất động sản …… phù hợp với ngành nghề đăng ký kinh doanh của Công ty Cổ phần đầu tư tư…..

– Tìm kiếm và phát triển hệ thống khách hàng, các nhà đầu tư cho Sàn giao dich bất động sản;

– Quảng cáo và chào các dịch vụ mua/ bán/ thuê/ cho thuê các sản phầm bất động sản;

– Tư vấn, môi giới, định giá… các sản phầm hiện có của Sàn giao dịch bất động sản.

Điều 2. Địa điểm và thời giờ làm việc

1. Địa điểm: Tự do hoặc có thể tại sàn giao dịch bất động sản.

2. Thời giờ làm việc: Để thuận tiện cho việc giao dịch thông tin hàng ngày, Cộng tác viên có thể trao đổi công việc với Sàn qua các phương tiên thông tin nhưng ít nhất phải có mặt ở Sàn hai lần trong một tuần.

Điều 3. Trang bị dụng cụ làm việc, phương tiện đi lại

Bên B tự trang bị cho mình các dụng cụ và phương tiện cần thiết đi lại để phục vụ cho công việc theo nội dung hợp đồng này.

Điều 4. Thù lao và quyền lợi của cộng tác viên

– Bên B được hưởng thù lao khi giao dịch thành công được quy đinh cụ thể tại Quy chế ………

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

1. Quyền của Bên A

– Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng cộng tác viên với Bên B khi Bên B vi phạm nghĩa vụ bảo mật thông tin của Bên A hoặc Bên B không đáp ứng được yêu cầu công việc.

– Bên A không chịu trách nhiệm về các khoản chi phí khác cho Bên B trong quá trình thực hiện công việc trong hợp đồng .

2. Nghĩa vụ của Bên A:

– Thanh toán đầy đủ, đúng hạn các chế độ và quyền lợi cho bên B theo nội dung của hợp đồng và theo từng phụ lục hợp đồng cụ thể (nếu có)

– Tạo điều kiện để Bên B thực hiện công việc được thuận lợi nhất.

– Bên A cấp thẻ CTV mang tên sàn giao dịch ………. cho Bên B để phục vụ hoạt động giao tiếp với đối tác, khách hàng trong quá trình giao dịch.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

1. Quyền của Bên B

– Bên B được sử dụng thẻ CTV của …….. và tư cách pháp nhân trong từng vụ việc cụ thể khi được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A để thực hiện các nội dung công việc tại Điều 1 Hợp đồng này.

– Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn các chế độ thù lao và các quyền, lợi ích vật chất khác theo Hợp đồng này.

– Được yêu cầu Bên A cung cấp các thông tin liên quan đến ……. để phục vụ cho công việc của Bên B nhưng phải sử dụng các thông tin theo quy đinh, đảm bảo uy tín và thương hiệu của …..

– Được tham gia các cuộc họp, hội thảo liên quan đến công việc và nghiệp vụ khi có sự đồng ý của Sàn.

2. Nghĩa vụ của Bên B

– Cung cấp cho sàn…..: 30 thông tin/ 01( một) tháng

– Tự chịu các khoản chi phí đi lại, điện thoại,… và các chi phí khác không ghi trong hợp đồng này liên quan đến công việc hợp tác với Bên A

– Tuân thủ triệt để các quy định về bảo mật thông tin liên quan đến vụ việc thực hiện

Điều 7. Bảo mật thông tin

– Trong thời gian thực hiện và khi chấm dứt hợp đồng này, Bên B cam kết giữ bí mật và không tiết lộ bất kỳ các thông tin, tài liệu nào cho bên thứ ba liên quan đến vụ việc nếu không được Bên A chấp nhận.

– Trường hợp Bên B vi phạm quy định về bảo mật thông tin, Bên A có quyền chấm dứt hợp đồng và yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.

Điều 8. Điều khoản chung

1. Trong quá trình thực hiên, nếu một trong hai bên đơn phương chấm dứt hợp đồng này thì phải thông báo cho bên kia bằng văn bản trước 15 ngày làm việc để hai bên cùng thống nhất giải quyết.

2. Trường hợp phát sinh tranh chấp trong quá trình thực hiện hợp đồng hai bên sẽ thương lượng và đàm phán trên tinh thần hợp tác và đảm bảo quyền lợi của cả hai bên. Nếu tranh chấp không giải quyết đươc bằng thương lượng, các bên sẽ yêu cầu tòa án có thẩm quyển giải quyết. Phán quyết của Tòa án có tính chất bắt buộc đối với các bên.

Điều 9. Hiệu lực và thời hạn hợp đồng

Thời hạn hợp đồng là … tháng kể từ ngày …./../…. đến ngày …/…/…

Hai bên có thể gia hạn hợp đồng theo nhu cầu thực tế công việc phát sinh.

Điều 10. Điều khoản thi hành

– Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp đồng này;

– Mọi sửa đổi, bổ sung liên quan đến nội dung hợp đồng này phải được hai bên thống nhất và thể hiện bằng văn bản;

– Hợp đồng này gồm 3 bản có giá trị pháp lý như nhau, mối bên giữ một bản và một bản giao cho ………

Đại diện Bên A

(ký và ghi rõ họ tên)

Đại diện Bên B

(ký và ghi rõ họ tên)

2. Hợp đồng cộng tác viên kinh doanh số 2

id=”mcetoc_1en09ljoo1″>

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN KINH DOANH

(Số: …/ CTV)

Hôm nay, ngày…………………….., tại………………….. chúng tôi gồm:

Bên A: (Người sử dụng lao động)

Ông:

………………………………………………

Chức vụ:

………………………………………………

Đại diện cho:

………………………………………………

Điện thoại:

………………………………………………

Địa chỉ:

………………………………………………

Bên B: (Người lao động)

Ông:

………………………………………………

Sinh ngày:

………………………………………………

Địa chỉ :

………………………………………………

Số CMND:

………………………………………………

Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau:

Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng

– Loai hợp đồng: Cộng tác viên kinh doanh

– Thời hạn: … tháng, từ ngày … tháng … năm …. đến ngày … tháng … năm …

Điều 2: Chế độ làm việc

– Thời giờ làm việc: Không bắt buộc

– Được cấp phát sử dụng những thiết bị có tại trụ sở công ty bao gồm: máy tính để bàn, internet, điện thoại cố định, máy in, văn phòng phẩm,…

– Được thanh toán các khoản phí gửi thư từ qua Bưu điện, phí chuyển tiền (nếu có).

– Được quyền điều chỉnh và quyết định giá trị Hợp đồng trong khung giá quy định của công ty.

Điều 3: Mức chi trả hoa hồng cho CTV

1. Chi trả hoa hồng:

– Mức 1: chi trả phần trăm hoa hồng cho website và phần mềm:

CTV được hưởng lợi nhuận của hợp đồng theo khung sau :

…% lợi nhuận với hợp đồng …. đến <…. VNĐ.

…% lợi nhuận với hợp đồng từ …. đến <…. VNĐ

…% lợi nhuận với hợp đồng từ …. đến <… VNĐ

…% lợi nhuận với hợp đồng từ …. đến <… VNĐ

…% lợi nhuận với hợp đồng từ …. trở lên

– Mức 2: chi trả phần trăm lợi nhuận hosting (Trừ …% chi phí đầu vào của công ty)

CTV được hưởng lợi nhuận của hợp đồng theo khung sau :

…% lợi nhuận với hợp đồng … đến <…. VNĐ.

…% lợi nhuận với hợp đồng từ … đến <… VNĐ.

– Mức 3: chi trả phần trăm lợi nhuận domain (Trừ chi phí đầu vào của công ty)

CTV được hưởng lợi nhuận của hợp đồng theo khung sau :

…% lợi nhuận với hợp đồng … đến <… VNĐ.

…% lợi nhuận với hợp đồng từ … đến <… VNĐ.

– Khoản mở rộng (Áp dụng trường hợp cộng tác viên đặt giá kèm theo hợp đồng): Cộng
tác viên có thể đặt giá kèm theo với mức giá không giới hạn và trích lại phần trăm thuế cho công ty với mức thuế suất là …%.

Đặc biệt:

Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động

1. Nghĩa vụ:

2. Quyền hạn:

Điều 5: Nghĩa vụ của công ty

Điều 6: Điều khoản chung

Người lao động Người sử dụng lao động

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng – Nghiệm thu – Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.