Bản in
Mẫu dự báo một số chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố là gì? Mẫu dự báo gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
1. Định nghĩa mẫu dự báo một số chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố là gì?
id=”mcetoc_1ds8o31ho0″ style=”text-align:justify”>
Mẫu dự báo một số chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố là mẫu bảng dự báo được lập ra để ghi chép về việc dự báo một số chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố. Mẫu nêu rõ nội dung dự báo, chỉ số chỉ tiêu kinh tế xã hội… Mẫu được ban hành theo Nghị định 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
2. Mẫu dự báo một số chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố
id=”mcetoc_1ds8o31ho1″ style=”text-align:justify”>
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương – năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mục tiêu giai đoạn trước |
Thực hiện giai đoạn trước |
Kế hoạch giai đoạn… |
|||||
Tổng giai đoạn |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Tổng sản phẩm trong nước (GRDP) theo giá hiện hành |
Triệu đồng |
||||||||
2 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP |
% |
||||||||
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|||||||||
– |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
||||||||
– |
Công nghiệp, xây dựng |
% |
||||||||
– |
Dịch vụ |
% |
||||||||
4 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
||||||||
5 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn |
Triệu đồng |
||||||||
Tỷ lệ so với GRDP |
% |
|||||||||
– |
Vốn ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
||||||||
– |
Vốn tín dụng |
Triệu đồng |
||||||||
– |
Vốn doanh nghiệp và dân cư |
Triệu đồng |
||||||||
– |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu đồng |
||||||||
6 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
||||||||
Tốc độ tăng |
% |
|||||||||
7 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
||||||||
Tốc độ tăng |
% |
|||||||||
8 |
Dân số |
1.000 người |
||||||||
9 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
||||||||
10 |
Giải quyết việc làm mới |
1.000 lao động |
||||||||
11 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
||||||||
12 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
||||||||
13 |
Tỷ lệ giảm hộ nghèo |
%/năm |
||||||||
14 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới |
% |
||||||||
15 |
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
xã |
||||||||
16 |
…………. |
Ghi chú: Cột 9 không chi tiết từng năm.
Mẫu dự báo một số chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.