Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá hàng năm
Bản in
Mẫu biên bản ghi chép kiểm tra kỹ thuật tàu cá hàng năm
style=”text-align:center”>
Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá hàng năm là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm tra kỹ thuật tàu cá hàng năm. Mẫu được ban hành theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá hàng năm
style=”text-align:justify”>
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /ĐKTC |
……….., ngày …… tháng ……. năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT
HÀNG NĂM/TRÊN ĐÀ(*)
Tên tàu: |
Công dụng (nghề): |
|||||
Số đăng ký: |
Năm, nơi đóng: |
|||||
Chủ tàu: |
Địa chỉ: |
|||||
Nơi kiểm tra: |
||||||
Theo yêu cầu kiểm tra hàng năm/trên đà (*) của |
||||||
Chúng tôi gồm: 1. ………………………………………………………………………………… 2. ………………………………………………………………………………… 3. ………………………………………………………………………………… Là đăng kiểm viên của: |
||||||
Đã kiểm tra an toàn kỹ thuật hàng năm/trên đà (*) tàu nói trên và nhận thấy: |
||||||
A. THÂN TÀU |
||||||
Kết cấu thân tàu: |
||||||
– Phần vỏ: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
– Phần thượng tầng: |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
– Phần sơn (đánh dấu tàu cá) |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG Máy chính 1: |
||||||
Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
Máy chính 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
Máy chính….. |
||||||
Máy phụ 1: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
Máy phụ 2: Ký hiệu máy: Công suất, KW: |
Vòng quay định mức, vòng/phút: Số máy: |
|||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
Máy phụ……. |
||||||
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT |
||||||
Kết quả kiểm tra |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
– Cứu sinh: |
||||||
– Tín hiệu: |
||||||
– VTĐ: |
||||||
– Hàng hải: |
||||||
– Neo: |
||||||
– Lái: |
||||||
– Cứu hỏa: |
||||||
– Chống thủng, chống chìm: |
||||||
– Khai thác: |
||||||
– Điện: |
||||||
– Lạnh: |
||||||
– Các trang thiết bị khác: |
||||||
TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA |
||||||
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
||||
1. Thân tàu: |
||||||
2. Máy chính, máy phụ: |
||||||
3. Các trang thiết bị: |
||||||
YÊU CẦU CỤ THỂ |
||||||
KẾT LUẬN |
||||||
Căn cứ vào kết quả kiểm tra, kết luận như sau: |
||||||
Trạng thái kỹ thuật |
Thỏa mãn |
Hạn chế |
Cấm hoạt động |
|||
– Vùng hoạt động: |
||||||
– Thời hạn đến hết ngày …/…/20.. |
Với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với: |
|||||
Mạn khô, m: …… ; Sức chở tối đa, tấn: ……………..; Số thuyền viên, người: ………………….. |
||||||
– Họ tên, chữ ký những người có mặt khi kiểm tra: |
||||||
Kết quả kiểm tra được ghi vào trang …… Sổ Đăng kiểm tàu cá. |
||||||
Biên bản này được lập 02 bản: Chủ tàu 01 bản, Cơ sở đăng kiểm tàu cá 01 bản |
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá hàng năm
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.