Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
Bản in
Mẫu bản báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
style=”text-align:center”>
Mẫu báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động cho thuê lại lao động là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tổng hợp tình hình hoạt động cho thuê lại lao động. Mẫu được ban hành theo Nghị định 29/2019/NĐ-CP. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Báo cáo tổng hợp về tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
style=”text-align:justify”>
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……… |
………, ngày … tháng … năm ……… |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Báo cáo 06 tháng hoặc năm….)
Kính gửi: …………………..
– Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
– Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương…
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ……………báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động trên địa bàn như sau:
1. Tình hình doanh nghiệp cho thuê lại lao động đang hoạt động
Chỉ tiêu |
Số doanh nghiệp |
Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số lao động sử dụng |
Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động (1) |
Ghi chú |
||||
DN nhà nước |
DN tư nhân |
DN có vốn đầu tư nước ngoài FDI |
Số lao động làm việc tại doanh nghiệp cho thuê (người) |
Số lao động cho thuê lại (người) |
Trong địa bàn tỉnh |
Ngoài địa bàn tỉnh |
|||
1. Số doanh nghiệp đã được cấp phép đầu kỳ báo cáo |
|||||||||
2. Số doanh nghiệp được cấp giấy phép lần đầu trong kỳ báo cáo |
|||||||||
3. Số doanh nghiệp được gia hạn giấy phép |
|||||||||
4. Số doanh nghiệp được cấp lại giấy phép |
|||||||||
5. Tổng số doanh nghiệp giảm trong kỳ báo cáo, trong đó: |
|||||||||
– Doanh nghiệp hết hạn giấy phép mà không được gia hạn, cấp lại |
|||||||||
– Doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép |
|||||||||
6. Số doanh nghiệp có giấy phép đang hoạt động cuối kỳ (2) |
2. Tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
TT |
Công việc cho thuê lại |
Số doanh nghiệp được cấp GP cho thuê lại lao động (3) |
Số lao động cho thuê lại (người) |
Số lao động theo thời hạn cho thuê lại lao động (tháng) |
|||
Dưới 3 tháng |
Từ 3 tháng đến dưới 6 tháng |
Từ 6 tháng đến 12 tháng |
Khác |
||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
1 |
|||||||
2 |
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC(8) |
Ghi chú:
(1) Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động của các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép.
(2) Số doanh nghiệp có giấy phép đang hoạt động cuối kỳ (mục 6) = số doanh nghiệp đã được cấp giấy phép đầu kỳ (mục 1) + số doanh nghiệp được cấp giấy phép lần đầu (mục 2) – số doanh nghiệp giảm trong kỳ (mục 5).
(3) Số doanh nghiệp được cấp giấy phép đang thực hiện công việc cho thuê lại lao động tại cột II.
(4) Tiền lương bình quân của người lao động cho thuê lại thực hiện công việc tại cột II.
(5) Thu nhập bình quân của người lao động cho thuê lại thực hiện công việc tại cột II bao gồm tiền lương, tiền thưởng và thu nhập khác.
(6) Tên các loại phúc lợi mà người lao động thuê lại được hưởng, ví dụ: bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tự nguyện, tiền lễ, tết, thăm hỏi ốm đau, hiếu hỉ, các loại dịch vụ người lao động thuê lại được hưởng…
(7) Số lao động thuê lại được tham gia bảo hiểm bắt buộc: bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
(8) Giám đốc; trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Giám đốc, bên dưới ghi Phó Giám đốc.
Mẫu báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
style=”text-align:justify”>
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.