Bản cam kết thực hiện Ba công khai
Bản cam kết thực hiện Ba công khai năm học 2019 – 2020
style=”text-align:center”>
Mẫu bản cam kết thực hiện Ba công khai trong trường mầm non năm học 2019 – 2020 là biểu mẫu thuộc mảng Giáo dục – Đào tạo được Thiquocgia.vn sưu tầm và đăng tải. Mời các bạn cùng tham khảo.
Mẫu thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Bản cam kết tu dưỡng rèn luyện phấn đấu năm 2018
BẢN CAM KẾT THỰC HIỆN BA CÔNG KHAI
style=”text-align:center”>
TRONG TRƯỜNG MẦM NON NĂM HỌC 2019 – 2020
style=”text-align:center”>
(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC MẦM NON:
style=”text-align:justify”>
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
98% |
98% |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
100% trẻ được giáo dục theo chương trình chăm sóc GDMN |
100% trẻ được giáo dục theo chương trình chăm sóc GDMN |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
98 % |
98 % |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
Đảm bảo 100% |
Đảm bảo 100% |
B. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON:
style=”text-align:justify”>
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
|||||||
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|||||||
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|||||||
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|||||||
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|||||||
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
|||||||
III |
Số TE được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
|||||||
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
|||||||
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|||||||
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
|||||||
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|||||||
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
|||||||
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|||||||
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
|||||||
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|||||||
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|||||||
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
C. CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT:
style=”text-align:justify”>
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân Số m2/trẻ em |
I |
Tổng số phòng |
26 |
– |
1 |
Loại phòng học |
15 |
1,89 m2/trẻ em |
2 |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
1 |
– |
3 |
Phòng giáo dục thể chất |
1 |
– |
4 |
Phòng hội đồng |
1 |
– |
5 |
Phòng hiệu bộ, Y tế, vi tính, thư viện, hành chính quản trị |
8 |
– |
II |
Số điểm trường |
2 |
– |
III |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
5.580 |
11,5 m2/trẻ em |
IV |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
4.200 |
8,66 m2/trẻ em |
V |
Tổng diện tích một số loại phòng |
1.525 |
– |
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
900 |
1,86 m2/trẻ em |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
0 |
– |
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
225 |
0,46 m2/trẻ em |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
300 |
0,62 m2/trẻ em |
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
100 |
– |
VI |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
485 |
485/15 lớp |
VII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy in) |
56 |
– |
1 |
Máy vi tính dành cho CB,GV,NV |
16 |
– |
2 |
Máy tính trẻ em |
25 |
|
3 |
Máy chiếu |
14 |
|
4 |
Máy in |
17 |
|
VIII |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
|
1 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan) |
14 |
– |
2 |
Ti vi |
16 |
|
3 |
Máy phô tô |
1 |
– |
4 |
Đầu Video/đầu đĩa |
14 |
– |
5 |
Điều hòa |
41 |
|
6 |
Đồ chơi ngoài trời (loại) |
10 |
– |
7 |
Bàn ghế đúng quy cách (bộ) |
238 |
– |
8 |
Thiết bị, đồ chơi tự làm (bộ) |
250 |
– |
D. CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN:
style=”text-align:justify”>
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
58 |
0 |
37 |
8 |
13 |
41 |
0 |
0 |
6 |
24 |
6 |
0 |
|
I |
Giáo viên |
||||||||||||
1 |
Nhà trẻ |
2 |
0 |
||||||||||
2 |
Mẫu giáo |
4 |
0 |
||||||||||
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
3 |
|||||||||
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|||||||
III |
Nhân viên |
||||||||||||
1 |
Nhân viên văn thư |
0 |
|||||||||||
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
1 |
|||||||||
3 |
Thủ quỹ |
0 |
|||||||||||
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
1 |
|||||||||
5 |
Nhân viên PV |
1 |
1 |
||||||||||
6 |
Nhân viên nuôi dưỡng |
8 |
0 |
3 |
5 |
||||||||
7 |
Nhân viên bảo vệ |
2 |
Trên đây là bản cam kết về việc thực hiện ba công khai của trường Mầm non Mỹ Hưng năm học 2019 – 2020. Rất mong được sự phối kết hợp và tạo điều kiện của các bậc phụ huynh trong toàn trường để giúp cho nhà trường thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra./.
Nơi nhận: – Phòng GD&ĐT Thanh Oai (để b/c); – Trường MN Mỹ Hưng (để t/h); – Lưu VP./. |
HIỆU TRƯỞNG |
Trên đây là Mẫu bản cam kết thực hiện Ba công khai trong trường mầm non năm học 2019 – 2020, Thiquocgia.vn mời các bạn tham khảo thêm các biểu mẫu Giáo dục – Đào tạo khác đã được cập nhật.