Liều thuốc trộn vào 1 tấn thức ăn cho lợn nuôi thịt.

Tên thuốc 

Thành phần 

Phòng và trị các bệnh 

Liều 

điều trị 

Liều phòng 

Số ngày 

  sử dụng  

Ampi – col  Ampicilin, Colistin 

Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp. 

2 kg  1 kg  3 – 5 ngày  CRD – Pharm  Doxycyclin, Tiamulin  Suyễn. Hồng lỵ, tiêu chảy phân sống.  2 kg  1 kg  5 – 7

Dia – pharm

(Tiêu chảy heo)  

Neomycin, Colistin 

Nhiễm khuẩn tiêu hoá.

Phù đầu.

2,8 kg  1,4 kg  3 D.T.C Vit   Doxycyclin, Tylosin 

Suyễn.

Hồng lỵ, tiêu chảy phân sống.

4 kg  2 kg  3 – 5

Enro – flox 5%  

Enrofloxacin

Nhiễm khuẩn tiêu hoá, phù đầu. 

1 kg  0,5 kg  3 – 5 Pharamox   Amoxycilin 

Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp. 

2 kg  1 kg 5 – 7 Pharcolivet  Ampicilin, S.dimethoxin 

Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá. 

4 kg  2 kg  3 Pharmequin  Flumequin 

Tiêu chảy, phù đầu.

Tụ huyết trùng. 

1 kg  0,5 kg  3 – 5 Pharm-flor Florfenicol Vi khuẩn bội nhiễm trong bệnh tai xanh 10g/20kgP/ngày 3 – 5 Pharmpicin   Trimethoprim, Colistin 

Nhiễm khuẩn tiêu hoá.

Phù đầu.

2,5 kg  1,25kg  3 – 5 PTH-Pharma  Thiamphenicol  Phó thương hàn, tiêu chảy, phù đầu.  2 kg  1 kg  3 – 5

Men sống 

Phartizym-BSA 

L. acidophilus,

B. subtilis,

Methionin, lyzin 

Khử mùi hôi trong phân.
Tăng trọng. Ngừa tiêu chảy, táo bón.

5 kg   2,5 kg   > 7

Men sống 

Pharbiozym 

Lactobacilus,

Tăng trọng.

Ngừa tiêu chảy, táo bón, rối loạn tiêu hoá. 

2 kg  1 kg  > 7

Men sống

Phar-selenzym

L.acidophilus, selen hữu cơ,

acid amin 

Phòng, trị  tiêu chảy.

Phòng trị ngộ độc gan, báng nước. 

2 kg 1 kg   > 7

Phar – C vimix    

Vitamin  C, Methionin 

Giải độc, chống nóng.

Tăng đề kháng

4kg 2kg 5 – 7

Phar – M comix  

6 khoáng vi lượng

và acid amin

thiết yếu. 

Làm hồng da, mượt lông.

Kích thích tăng trọng.

Phòng trị bại liệt.

2 kg  1 kg  > 5
Pharotin – K  

Vit.A, vit.H, Fe, Zn…

Thiếu Zn. Viêm da, rụng lông.

Viêm kẽ chân, nứt móng.

5 kg  1 kg   >5