Tên thuốc
Thành phần
Phòng và trị các bệnh
Liều
điều trị
Liều phòng
Số ngày
sử dụng
Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp.
Dia – pharm
(Tiêu chảy heo)
Nhiễm khuẩn tiêu hoá.
Phù đầu.
Suyễn.
Hồng lỵ, tiêu chảy phân sống.
Enro – flox 5%
Nhiễm khuẩn tiêu hoá, phù đầu.
Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp.
Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá.
Tiêu chảy, phù đầu.
Tụ huyết trùng.
Nhiễm khuẩn tiêu hoá.
Phù đầu.
Men sống
Phartizym-BSA
L. acidophilus,
B. subtilis,
Methionin, lyzin
Khử mùi hôi trong phân.
Tăng trọng. Ngừa tiêu chảy, táo bón.
Men sống
Pharbiozym
Lactobacilus,
Tăng trọng.
Ngừa tiêu chảy, táo bón, rối loạn tiêu hoá.
Men sống
Phar-selenzym
L.acidophilus, selen hữu cơ,
acid amin
Phòng, trị tiêu chảy.
Phòng trị ngộ độc gan, báng nước.
Phar – C vimix
Vitamin C, Methionin
Giải độc, chống nóng.
Tăng đề kháng
Phar – M comix
6 khoáng vi lượng
và acid amin
thiết yếu.
Làm hồng da, mượt lông.
Kích thích tăng trọng.
Phòng trị bại liệt.
Vit.A, vit.H, Fe, Zn…
Thiếu Zn. Viêm da, rụng lông.
Viêm kẽ chân, nứt móng.