Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
Bản in
Biểu kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
style=”text-align:center”>
Biểu 08/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học là mẫu bản kiểm kê được lập ra để kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
style=”text-align:justify”>
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC |
Đơn vị báo cáo: Xã:……………..………… Huyện:………..……….. Tỉnh:………………………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (13) |
I |
Tổng số (1) +(2) |
|
1 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên (KBT) |
|
1.1 |
Thuộc đất rừng phòng hộ |
|
1.2 |
Thuộc đất rừng đặc dụng |
|
1.3 |
Thuộc đất nuôi trồng thủy sản |
|
1.4 |
Thuộc đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
1.5 |
Thuộc đất bằng chưa sử dụng |
|
1.6 |
Thuộc đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn |
|
1.7 |
Thuộc đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
|
1.8 |
Thuộc các loại đất khác còn lại |
|
2 |
Đất cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (KĐD) |
|
2.1 |
Thuộc đất rừng đặc dụng |
|
2.2 |
Thuộc các loại đất nông nghiệp khác còn lại |
|
2.3 |
Thuộc đất xây dựng trụ sở cơ quan sự nghiệp |
|
2.4 |
Thuộc đất xây dựng cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ |
|
2.5 |
Thuộc đất công trình sự nghiệp khác |
|
2.6 |
Thuộc đất khu vui chơi giải trí |
|
2.7 |
Thuộc các loại đất phi nông nghiệp khác còn lại |
Ngày…tháng…năm … |
Ngày…tháng…năm … |
Biểu 08/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
style=”text-align:justify”>
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.