Kế hoạch điều chỉnh lớp 4 theo công văn 3969

Tuần

Tên bài học

Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học trong điều kiện ứng phó với dịch Covid-19

1, 2

Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tuần 1)

Giảm ý 2 – câu hỏi 4

Chính tả: Nghe – viết (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 1, 2) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Mười năm cõng bạn)

Tập đọc: Mẹ ốm

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân hậu – Đoàn kết

Giảm bài tập 4

Tập đọc: Truyện cổ nước mình

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Kể chuyện: Sự tích Hồ Ba Bể

Chủ điểm «Thương người như thể thương thân» (tuần 1, 2, 3), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

3, 4

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

Chính tả: Nghe – viết (Cháu nghe câu chuyện của bà)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 3, 4) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nhớ – viết (Truyện cổ nước mình)

Tập đọc: Tre Việt Nam

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy

Bài tập 2: chỉ yêu cầu HS tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép có nghĩa phân loại.

Kể chuyện: Một nhà thơ chân chính

Chủ điểm «Măng mọc thẳng» (tuần 4, 5, 6), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

5, 6

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

Chính tả: Nghe – viết (Những hạt thóc giống)

Chính tả: Nghe – viết (Người viết truyện thật thà)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 5, 6) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Tập đọc: Gà Trống và Cáo

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Danh từ

– Không học danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.

– Chỉ làm bài tập 1, 2 ở phần Nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.

7, 8, 9

Tập đọc: Nếu chúng mình có phép lạ

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Chính tả: Nhớ – viết (Gà Trống và Cáo)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 7, 8) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Trung thu độc lập)

Tập đọc: Ở Vương quốc Tương Lai

Giảm câu hỏi 3, câu hỏi 4.

Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện (tuần 8 – tiết 1)

Giảm bài tập 1, 2.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Ước mơ

Giảm bài tập 5.

Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện (tuần 9)

Không dạy bài này.

Kể chuyện: Lời ước dưới trăng

Chủ điểm «Trên đôi cánh ước mơ» (tuần 7, 8, 9), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

11, 12

Chính tả: Nhớ – viết (Nếu chúng mình có phép lạ)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 11, 12) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Người chiến sĩ giàu nghị lực)

Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ

Giảm bài tập 1

Tập đọc: Có chí thì nên

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Tập làm văn: Mở bài trong bài văn kể chuyện

Giảm bài tập 3 trong phần Luyện tập.

Kể chuyện: Bàn chân kì diệu

Chủ điểm «Có chí thì nên» (tuần 11, 12, 13), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

13, 14,

Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

Chính tả: Nghe – viết (Người tìm đường lên các vì sao)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 13, 14) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Chiếc áo búp bê)

Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi

Giảm bài tập 2.

Kể chuyện: Búp bê của ai?

Chủ điểm «Tiếng sáo diều» (tuần 14, 15, 16, 17), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

15, 16, 17

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

Kể chuyện: Một phát minh nho nhỏ

Chính tả: Nghe – viết (Cánh diều tuổi thơ)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 15, 16) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Kéo co)

Tập đọc: Tuổi Ngựa

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

19, 20

Tập đọc: Bốn anh tài

Ghép nội dung 2 tiết (tuần 19, 20) thành 1 tiết (giảm hoạt động luyện đọc thành tiếng, tập trung hoạt động luyện đọc hiểu).

Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp theo)

Chính tả: Nghe – viết (Kim tự tháp Ai Cập)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 19, 20) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp)

Tập đọc: Chuyện cổ tích về loài người

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? (tuần 19)

– Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).

– Giảm bài tập 2 (tr. 7), bài tập 1 và bài tập 2 (tr. 16).

Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? (tuần 20)

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tài năng

Giảm bài tập 4.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Sức khỏe

Giảm bài tập 4.

Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần

Chủ điểm «Người ta là hoa đất» (tuần 19, 20, 21), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

21, 22

Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

Chính tả: Nhớ – viết (Chuyện cổ tích về loài người)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 21, 22) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Sầu riêng)

Tập đọc: Bè xuôi sông La

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào?

– Ghép thành chủ đề (dạy trong 2 tiết).

– Tập trung yêu cầu đặt được câu kể Ai thế nào?

– Giảm bài tập 1 (tr. 30), bài tập 1 (tr. 37).

Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?

Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?

Tập đọc: Chợ Tết

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Cái đẹp

Giảm bài tập 4.

Kể chuyện: Con vịt xấu xí

Chủ điểm «Vẻ đẹp muôn màu» (tuần 22, 23, 24), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

23, 24

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

Chính tả: Nhớ – viết (Chợ Tết)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 23, 24) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Họa sĩ Tô Ngọc Vân)

Tập đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Cái đẹp

Giảm bài tập 2.

Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì?

– Ghép thành chủ đề (dạy trong 3 tiết).

– Tập trung yêu cầu đặt được câu kể Ai là gì?

– Giảm bài tập 1 – ý b (tr. 58), bài tập 1 (tr. 62), bài tập 2 (tr.

69), bài tập 1 – ý b (tr.78).

Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?

25, 26, 27

Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?

Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì?

Chính tả: Nghe – viết (Khuất phục tên cướp biển)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Thắng biển)

Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm (tuần 25)

– Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).

– Giảm bài tập 2 (tr.74), bài tập 4 và 5 (tr.83).

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm (tuần 26)

Kể chuyện: Những chú bé không chết

Chủ điểm «Những người quả cảm» (tuần 25, 26, 27), GV

lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

28

Chính tả: Nghe – viết (Hoa giấy, Cô Tấm của mẹ)

HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

29, 30

Chính tả: Nghe – viết (Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4…?)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nhớ – viết (Đường đi Sa Pa)

Tập đọc: Trăng ơi …từ đâu đến?

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Tập đọc: Dòng sông mặc áo

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch – Thám hiểm (tuần 29)

– Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).

– Giảm bài tập 3 và 4 (tr.105)

– HS tự học bài tập 1 và 2 (tr.116, 117).

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch – Thám hiểm (tuần 30)

Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn

Không dạy bài này.

Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng

Chủ điểm «Khám phá thế giới» (tuần 29, 30, 31), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

31, 32, 33, 34

Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

Chính tả: Nghe – viết (Nghe lời chim nói)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Vương quốc vắng nụ cười)

Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười

Ghép nội dung 2 tiết (tuần 32, 33) thành 1 tiết (giảm hoạt động luyện đọc thành tiếng, tập trung hoạt động luyện đọc hiểu).

Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo)

Tập đọc: Ngắm trăng. Không đề

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Tập đọc: Con chim chiền chiện

HS tự học thuộc lòng ở nhà.

Kể chuyện: Khát vọng sống

Chủ điểm «Tình yêu cuộc sống» (tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.

Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia

Chính tả: Nhớ – viết (Ngắm trăng. Không đề)

Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.

Chính tả: Nghe – viết (Nói ngược)

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan – Yêu đời (tuần 33)

– Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).

– Giảm bài tập 2, 3 (tr. 146), bài tập 3 (tr. 155).

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan – Yêu đời (tuần 34)

Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn

Không dạy bài này.

35

Chính tả

Nghe – viết: Nói với em

HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.