Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

Mẫu hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

align=”center”>

Hợp đồng thuê căn hộ chung cư là mẫu hợp đồng được lập ra khi có sự đồng ý thỏa thuân giữa bên thuê và bên cho thuê căn hộ nhà chung cư. Mẫu nêu rõ thông tin, địa chỉ của căn hộ chung cư, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên, hiệu lực hợp đồng…. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư tại đây.

Thủ tục làm sổ đỏ cho nhà chung cư

Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư

Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

Nội dung cơ bản của hợp đồng thuê căn bản nhà chung cư tại đây:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————————

HỢP ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

style=”text-align:center”>

(Số: ……………./HĐTCHNCC)

Hôm nay, ngày …. tháng … năm …., Tại …………………………………………………………..

Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO THUÊ (BÊN A):

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………….. Fax: ……………………………………………….

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………….

Tài khoản số: …………………………………………………………………………………………….

Do ông (bà): …………………………………………………. Năm sinh: ……………………………

Chức vụ: ………………………………………………………….. làm đại diện.

Số CMND (hộ chiếu):………………….cấp ngày……/…../….., tại ………………………………

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: ………………………………………………….. Năm sinh: ………………………………..

CMND số: ……………………………. Ngày cấp ……………………… Nơi cấp: ……………….

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..

Là chủ sở hữu nhà ở: …………………………………………………………………………………

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: …………………………………………………………… Năm sinh: ……………………….

CMND số: …………………………….. Ngày cấp …………………… Nơi cấp: …………………

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..

Ông/bà: …………………………………………………… Năm sinh: ……………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp ………………………. Nơi cấp: ………….

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..

Là đồng sở hữu nhà ở: ……………………………………………………………………………….

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về căn hộ đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A gồm có:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

BÊN THUÊ (BÊN B):

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………. Fax: …………………………….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………

Tài khoản số: …………………………………………………………………………………………….

Do ông (bà): ……………………………………………. Năm sinh: …………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………….. làm đại diện.

Số CMND (hộ chiếu):………………….cấp ngày……/…../….., tại ………………………………

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1. Bên A cho bên B thuê: …………………………………………………………………………..

Tại: …………………………………………………………………………………………………………

Để sử dụng vào mục đích: ……………………………………………………………………………

1.2. Quyền sở hữu của bên A đối với căn hộ theo …………………………………….., cụ thể như sau:

a) Địa chỉ căn hộ: ……………………………………………………………………………………….

b) Căn hộ số: …………………………………………………………………………………………….

c) Số tầng nhà chung cư: ……………………………………………………………………………..

d) Tổng diện tích sàn căn hộ là: …………… m2; diện tích đất gắn liền với căn hộ là: ………. m2 (sử dụng chung là: ……… m2; sử dụng riêng là: ………. m2).

e) Trang thiết bị gắn liền với căn hộ: ……………………………………………………………….

f) Nguồn gốc sở hữu: ………………………………………………………………………………….

g) Những hạn chế về quyền sở hữu căn hộ (nếu có): ………………………………………….

ĐIỀU 2: GIÁ THUÊ, PHƯƠNG THỨC VÀ THỜI HẠN THANH TOÁN

2.1. Giá cho thuê nhà ở là ……………………… đồng Việt Nam/01 tháng (hoặc 01 năm).

(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………….)

Giá cho thuê này đã bao gồm chi phí bảo trì, quản lý vận hành nhà ở và các khoản thuế mà Bên A phải nộp cho Nhà nước theo quy định.

2.2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên B thanh toán cho bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan cung cấp dịch vụ khác.

2.3. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức: ….

……………………………………………………………………………………………………………..

2.4. Thời hạn thanh toán: Bên B trả tiền thuê nhà vào ngày ………. hàng tháng.

ĐIỀU 3: THỜI ĐIỂM GIAO NHẬN VÀ THỜI HẠN THUÊ NHÀ Ở

3.1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày ……….. tháng ………. năm ………….

3.2. Thời hạn cho thuê nhà ở là ………. năm (……… tháng), kể từ ngày ………… tháng ……….. năm ………… đến ngày ……. tháng …… năm …………

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Quyền của bên A:

a) Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê nhà theo đúng thỏa thuận đã cam kết;

b) Yêu cầu bên B có trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng và bồi thường thiệt hại do lỗi của bên B gây ra (nếu có);

c) Yêu cầu bên B thanh toán đủ số tiền thuê căn hộ (đối với thời gian đã thuê) và giao lại căn hộ trong các trường hợp các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ trước thời hạn;

d) Bảo trì, cải tạo căn hộ;

e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khi bên B có một trong các hành vi sau đây:

f) Yêu cầu bên B trả lại nhà khi chấm dứt hợp đồng thuê theo quy định tại các khoản 1, 2, 4 và khoản 6 Điều 7 của hợp đồng này;

g) Các quyền khác do hai bên thỏa thuận (nhưng không được trái quy định pháp luật và đạo đức xã hội):

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

4.2. Nghĩa vụ của bên A:

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Quyền của bên B:

a) Nhận căn hộ và trang thiết bị gắn liền với căn hộ (nếu có) theo đúng thỏa thuận tại khoản 1 Điều 3 của hợp đồng này;

b) Yêu cầu bên A sửa chữa kịp thời các hư hỏng về căn hộ;

c) Yêu cầu bên A trả lại số tiền thuê căn hộ mà bên B đã nộp trước trong trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ trước thời hạn;

d) Được đổi căn hộ đang thuê với người khác hoặc cho thuê lại (nếu có thỏa thuận);

e) Được tiếp tục thuê theo các điều kiện thoả thuận với bên A trong trường hợp có thay đổi về chủ sở hữu căn hộ;

f) Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê căn hộ khi bên A có một trong các hành vi sau đây:

g) Các quyền khác do hai bên thỏa thuận ……………………………………………………………..

5.2. Nghĩa vụ của bên B:

ĐIỀU 6: QUYỀN TIẾP TỤC THUÊ CĂN HỘ

ĐIỀU 7: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở

Việc chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở được thực hiện khi có một trong các trường hợp sau:

ĐIỀU 8: CAM KẾT CỦA CÁC BÊN

ĐIỀU 9: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 10: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

10.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ……… tháng …….. năm …………

10.2. Hợp đồng này được lập thành …..bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ …. bản, …. bản lưu tại cơ quan công chứng hoặc chứng thực (nếu có) và …. bản lưu tại cơ quan thuế (các bên có thể thỏa thuận lập thêm hợp đồng bằng tiếng Anh)./.

BÊN CHO THUÊ
(Ký tên, đóng dấu và họ tên, chức vụ của người ký)
BÊN THUÊ
(Ký ghi rõ họ tên)