Học tiếng Trung với chủ đề về nước

Đoạn hội thoại hôm nay chúng ta học nói về chủ đề về nước. Có rất nhiều câu khẩu ngữ dùng trong trường hợp chia tay được sử dụng trong bài này vì thế hãy học kỹ các tình yêu nhé! Học tiếng Trung không khó nếu chúng ta chăm chỉ học đều đặn mỗi ngày.

Học tiếng Trung với chủ đề về nước
Học tiếng Trung với chủ đề về nước

A:你好,王先生!
Nǐhǎo, Wáng xiānsheng.
Chào anh Vương !

B:山下小姐,好久不见了。今天怎么有空来了?
Shānxià xiǎojiě, hǎojiǔ bújiàn le. Jīntiān zěnme yǒukòng lái le?
Chào cô Yamashita, lâu rồi không gặp nhỉ. Sao hôm nay lại có thời gian đến đây vậy ?

A:我来向你告别。
Wǒ lái xiàng nǐ gàobié.
Tôi đến để chia tay với anh đây

B:你要去哪里?
Nǐ yào qù nǎli?
Cô muốn đi đâu vậy ?

A:我要回国了。
Wǒ yào huíguó le.
Tôi phải về nước rồi.
B:日子过得真快,你来北京已经一年了。这次回国,你准备工作还是继续学习?
Rìzi guòde zhēn kuài, nǐ lái Běijīng yǐjīng yìnián le. Zhècì huíguó, nǐ zhǔnbèi gōngzuò háishi jìxù xuéxí?
Thời gian trôi qua nhanh quá nhỉ, cô đến Bắc Kinh cũng được một năm rồi. Lần này về nước cô dự định đi làm hay là tiếp tục việc học ?

A:我打算考研究生,一边学习,一边工作。
Wǒ dǎsuàn kǎo yánjiūshēng, yìbiān xuéxí yìbiān gōngzuò.
Tôi tính thi vào viện đại học, sau đó vừa học vừa làm.

B:那很辛苦啊。
Nà hěn xīnkǔ a.
Như vậy thì vất vả lắm

A:没什么,我们那里很多人都这样。
Méi shénme, wǒmen nàli hěnduō rén dōu zhèyàng.
Không sao. Ở chỗ chúng tội có nhiều người đều như vậy lắm

B:你要回国的事,朋友们都知道了吗?
Nǐ yào huíguó de shì, péngyǒumen dōu zhīdao le ma?
Việc cô sắp về nước mọi người đều biết hết chưa ?

A:有的知道,有的不知道。趁这两天有空,我去向他们告别。
Yǒude zhīdao, yǒude bù zhīdao, chèn zhèliǎngtiān yǒukòng, wǒ qù xiàng tāmen gàobié.
Có người biết cũng có người không biết. Nhân mấy ngày rãnh rỗi này tôi dự định đi chào tạm biệt mọi người.

B:哪天走?我去送你。
Nǎtiān zǒu? Wǒ qù sòng nǐ.
Bao giờ cô đi ? Tôi sẽ đi tiễn cô

A:你那么忙,不用送了。
Nǐ nàme máng, búyòng sòng le.
Anh bận rộn như vậy, không cần tiễn tôi đâu.

Học tiếng Trung với chủ đề về nước
Học tiếng Trung với chủ đề về nước

告别(gàobié):Chia tay, chào tạm biệt
回国(huíguó):Về nước
日子(rìzi):Ngày ngày, cuộc sống (=life)
已经(yǐjīng):Đã
Tương đương “Already” trong tiếng Anh
准备(zhǔnbèi):Chuẩn bị, dự định, có kế hoạch
继续(jìxù):Tiếp tục, liên tục
打算(dǎsuàn):Dự tính
Tương đương “be going to” trong tiếng Anh
考(kǎo):Thi , dự thi
研究生(yánjiūshēng):Nghiên cứu sinh
一边A一边B(yìbiān A yìbiān B):Vừa làm A vừa làm B
们(men):Mọi người ( đặt sau danh từ và danh từ nhân xưng để thể hiện số nhiều )
趁(chèn):Nhân lúc, nhân cơ hội
那么(nàme):Như thế, như vậy ( thể hiện tính chất, trạng thái, phương pháp, mức độ v.v…)
Tương đương “such” trong tiếng Anh

Học tiếng Trung với chủ đề về nước
Học tiếng Trung với chủ đề về nước