Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Mẫu 10/ĐK

Bản in

Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là mẫu đơn được dùng khi xin cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Trong đơn ghi đầy đủ nội dung về tên người sử dụng đất, số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xin cấp lại, đổi lại, lý do xin cấp lại, đổi lại…….. Mời các bạn cùng xem và tải về mẫu đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đây.

1. Khi nào được cấp đổi, cấp lại Sổ đỏ?

id=”mcetoc_1efgbq2da0″ style=”text-align:justify”>

* Cấp đổi Sổ đỏ

Căn cứ khoản 1 Điều 76 Nghị định 43/2014/NĐ-CP, việc cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp được thực hiện trong các trường hợp sau:

– Người sử dụng đất có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10/12/2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

– Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng.

– Do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất.

– Trường hợp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng mà Giấy chứng nhận đã cấp chỉ ghi họ, tên của vợ hoặc của chồng, nay có yêu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận để ghi cả họ, tên vợ và họ, tên chồng.

* Cấp lại Sổ đỏ

Theo Điều 77 Nghị định 43/2014/NĐ-CP, cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng được thực hiện khi bị mất.

2. Mẫu Đơn xin cấp đổi, cấp lại Sổ đỏ – Mẫu số 10/ĐK theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT

id=”mcetoc_1efgbq2da1″ style=”text-align:justify”>

Mẫu Đơn xin cấp đổi, cấp lại Sổ đỏ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ……………………………

Mẫu số 10/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:…. Quyển…

Ngày …../…../……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi

2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………….;

2.3. Ngày cấp GCN …/…/……

3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới)
Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích (m²) Nội dung thay đổi khác
……………………… ……………………… ……………………… ………………………

4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:

– Thửa đất số: ……………………….;

– Tờ bản đồ số: ………………………;

– Diện tích: …………………….… m²

– …………………………………….

– …………………………………….

4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:

– Thửa đất số: …………………………….;

– Tờ bản đồ số: ……………………………;

– Diện tích: ………..……….…………… m²

– …………………………………………….

– …………………………………………….

5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi – nếu có)
Loại tài sản Nội dung thay đổi

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

– Loại tài sản: ………………………….;

– Diện tích XD (chiếm đất): ………… m²;

– ……………………………………….

…………………………………………

…………………………………………

5.2. Thông tin có thay đổi:

– Loại tài sản: ……………………………….;

– Diện tích XD (chiếm đất): ………… m²;

– …………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

6. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo

– Giấy chứng nhận đã cấp;

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

…………., ngày …. tháng … năm ……

Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính)
Sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp GCN đến nay: ……………………
………………………………………………………………………………………………
Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
(Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp
lại GCN; lý do).
Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.

3. Mẫu Đơn xin cấp đổi, cấp lại Sổ đỏ – Mẫu số 15/ĐK theo Thông tư 28/2011/TT-BTC

id=”mcetoc_1efgbq2db2″ style=”text-align:justify”>

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

ĐƠN XIN CẤP LẠI, CẤP ĐỔI
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Kính gửi:………………………………………………………………..

I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
(Xem hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết)

1. Người sử dụng đất:

1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ :…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xin cấp lại, cấp đổi:

2.1. Số phát hành:……………………… ; 2.2. Số vào sổ cấp GCNQSDĐ:……………………..

2.3. Ngày cấp:…………………………… ; 2.4. Cơ quan cấp:………………………………………

3. Thửa đất:

3.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp

3.2. Thông tin thửa đất theo bản đồ địa chính mới (nếu có)

Thửa đất số:

Thửa đất số:

Tờ bản đồ số:

Tờ bản đồ số:

Diện tích:

Diện tích:

3.3. Địa chỉ tại:……………………………………………………………………………………………….

4. Nội dung kê khai bổ sung (kê khai theo hướng dẫn của cơ quan tiếp nhận hồ sơ)

4.1. ……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

5. Lý do xin cấp lại, cấp đổi giấy CNQSDĐ:……………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………..

6. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ………………………………………………………………

– …………………………………………………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

…………….., ngày………tháng………năm…………..
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)

II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày….. tháng…. năm …..

Thủ trưởng Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
(Ký tên, đóng dấu)

4. Hướng dẫn viết đơn xin cấp, đổi lại Sổ đỏ

id=”mcetoc_1efggu2370″>

– Đơn này được sử dụng trong các trường hợp: GCN cũ bị hư hỏng, bị mất và các trường hợp đo đạc lại mà người sử dụng đất có nhu cầu cấp đổi GCN mới.

– Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Uỷ ban nhân cấp huyện nơi có đất; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Uỷ ban nhân cấp tỉnh nơi có đất;

– Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

– Điểm 3 ghi các thông tin về thửa đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

– Điểm 4 kê khai bổ sung về các nội dung theoyêu cầu của cơ quan đăng ký quyền sử dụng đất; Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức

– Trường hợp người sử dụng có nhu cầu cấp một GCN cho nhiều thửa thì bỏ trống các điểm 2; 3; 4 và lập Danh sách các thửa đất nông nghiệp cấp chung một GCN theo Mẫu số 04c/ĐK kèm theo.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.