Đề Thi Học Sinh Giỏi Vật Lý 9 Cấp Tỉnh 2017-2018 Violet Mới Nhất Năm 2022

*

*

Bạn muốn Viết công thức toán tại comment Facebook này, hãy đọc bài hướng dẫn tại đây: Cách gõ công thức toán trong Facebook

*

147 ĐỀ THI – ĐÁP ÁN CHI TIẾT HSG BẮC BỘ VÀ TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG

1,009 lượt tải về

Tải lên bởi: LÊ CHÍ HIẾU

*

Đề thi HSG TP Hà Nội đợt 1 các năm: 2003-2007; 2009

498 lượt tải về

Tải lên bởi: Nguyễn Quang Hiệu

Đề thi HSG tỉnh 2021 môn Vật lí THPT

1,488 lượt tải về

Tải lên bởi: Nguyễn Hồng Thạch

Đề thi đề xuất HSG Khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ môn Vật lý lớp 10-11 năm 2017

568 lượt tải về

Tải lên bởi: Huỳnh Vĩnh Phát

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THPT NĂM 2021 – TỈNH ĐẮK LẮK

692 lượt tải về

Tải lên bởi: Tiện ích Vật Lý

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THPT NĂM 2021 – TỈNH HƯNG YÊN

850 lượt tải về

Tải lên bởi: Tiện ích Vật Lý

795 lượt tải về

Tải lên bởi: Tiện ích Vật Lý

Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn vật lí 2020 – 2021

955 lượt tải về

Tải lên bởi: Nguyễn Đình Tấn

Đáp án đề thi HSG vật lí 9 Quảng Bình 2019-2020

1,256 lượt tải về

Tải lên bởi: Nguyễn Đình Tấn

Đáp án đề thi HSG vật lí 12 Quảng Bình 2019-2020

3,643 lượt tải về

Tải lên bởi: Nguyễn Đình Tấn

Đề HSG vật lí 9 Quảng Bình 2019-2020

1,050 lượt tải về

Tải lên bởi: Nguyễn Đình Tấn

Đề HSG vật lí 12 Quảng Bình 2019-2020

2,476 lượt tải về

Tải lên bởi: Nguyễn Đình Tấn

Đề thi HSG vật lí 11 – Chọn độ dự tuyển HSG Quốc gia – Quảng Bình 2019

1,534 lượt tải về

Tải lên bởi: Nguyễn Đình Tấn

Hãy đăng kí hoặc đăng nhập để tham gia bình luận

Dưới đây là phần văn bản trích từ tài liệu

Chú ý:

– Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.

– Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.

SỞ GD &ĐT QUẢNG BÌNH

ĐỀ CHÍNH THỨC

KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS

NĂM HỌC 2018 – 2019

MÔN: VẬT LÍ

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề thi gồm 02 trang)

6061075216984N

N

36366455016500Câu 1 (2,5 điểm). Trong một tiết học thể dục, thầy giáo tổ chức một trò chơi như sau: Một đường thẳng xy được kẻ trên sân, hai bạn Bảo và Nhi đứng tại hai điểm tương ứng B và N cùng một phía so với xy, B cách xy một khoảng eq BA = 48 m, N cách xy một khoảng NM = 28 m, với eq AM = 100 m (hình 1). Giả sử Bảo chạy nhanh nhất với tốc độ v1 = 6 m/s, còn Nhi là v2=4 m/s.

Thầy giáo yêu cầu hai bạn xuất phát cùng lúc, cùng chạy thẳng với tốc độ lớn nhất về điểm I trên đoạn AM, với eq MI = 45 m. Bạn nào tới đích trước, sớm hơn bao lâu so với bạn còn lại?

Thầy giáo yêu cầu hai bạn xuất phát cùng lúc, chạy thẳng với tốc độ lớn nhất về một điểm H trên đoạn thẳng AM sao cho hai người cùng đến H một lúc. Tính khoảng cách AH.

Bạn Nhi đứng yên, Bảo phải chạy đến gặp Nhi, theo cách thầy giáo quy định: Chạy thẳng từ B đến xy, tiếp tục chạy trên xy một đoạn 20 m, rồi chạy thẳng đến N. Nếu Bảo chọn được đường chạy với thời gian nhỏ nhất thì thời gian chạy đó bằng bao nhiêu?

Tính lực căng trên mỗi sợi dây.

Các áp lực do các đế A và B tác dụng lên đáy bể có độ lớn chênh lệch nhau bao nhiêu?

Câu 3 (2 điểm). Một khối nước đá ở nhiệt độ 0 0C, bên trong lòng của nó có một phần thể tích rỗng. Khối nước đá này được đặt vào một nhiệt lượng kế đang chứa nước ở nhiệt độ t0=80 0C và chờ cho nước đá tan hết rồi đo nhiệt độ cuối cùng của nước trong nhiệt lượng kế. Trong lần thí nghiệm thứ nhất, phần rỗng trong khối nước đá chứa không khí và nhiệt độ cuối cùng đo được là t1=32 0C. Lần thí nghiệm thứ hai, cũng khối nước đá giống như trên nhưng phần rỗng bên trong chứa đầy nước ở nhiệt độ 0 0C và nhiệt độ cuối cùng đo được là t2=30 0C.

Tính tỉ số giữa khối lượng nước trong phần rỗng và khối lượng của khối nước đá chứa không khí.

Xác định khối lượng riêng của khối nước đá trong mỗi lần thí nghiệm.

Xem thêm: Vòng Ngọc Sơn Thủy Là Gì – Vòng Tay Đá Cẩm Thạch Sơn Thủy

Cho biết:Khối lượng riêng của nước là Dn=1000 kg/m3.

Khối lượng riêng của nước đá là Dđ=900 kg/m3.

Nhiệt dung riêng của nước là cn=4200 J/kg.độ.

Nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0 0C là λ=330 kJ/kg.

Bỏ qua khối lượng và nhiệt dung của không khí.

5402131102870C

C

Khóa K mở, tìm số chỉ các ampe kế.

Khóa K đóng, tìm vị trí của con chạy D để

số chỉ của ampe kế A1 bằng số chỉ của ampe kế A2 và tìm số chỉ các ampe kế khi đó.

số chỉ của ampe kế A1 bằng số chỉ của ampe kế A3 và tìm số chỉ các ampe kế khi đó.

4648634553000Câu 5 (1 điểm). Một điểm sáng A đặt trước một gương phẳng như hình vẽ bên (hình 4).

Hãy vẽ ảnh của điểm sáng A qua gương.

Cho gương quay một góc α=150 theo chiều kim đồng hồ quanh một trục nằm trong mặt phẳng của gương và đi qua O (như hình vẽ). Tính góc quay và chỉ ra chiều quay của một tia phản xạ trên gương.