STT
Mã KCB
Tên cơ sở KCB BHYT
Địa chỉ
Số thẻ tối đa năm 2017
Số thẻ có hạn SD từ 01/01/2017
Số thẻ hướng dẫn đăng ký năm 2017
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
I
QUẬN HOÀNG MAI
1
01-019
Viện Y học cổ truyền Quân đội
442 Kim Giang, Hoàng Mai
50,000
17,349
32,651
Nhận đối tượng trên 6 tuổi
2
01-009
Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông)
Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai
30,000
10,403
19,597
II
QUẬN ĐỐNG ĐA
1
01-004
Bệnh viện đa khoa Đống Đa
192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa
110,000
55,497
54,503
2
01-010
BV Giao thông vận tải trung ương
1194 Đường Láng, Đống Đa
65,000
17,780
47,220
Nhận đối tượng trên 15 tuổi
3
01-061
Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp
16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa
30,000
9,432
20,568
4
01-082
BVĐK tư nhân Tràng An*
59 Ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa
15,000
3,923
11,077
5
01-267
Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)*
52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
10,000
10,000
6
01-035
Công ty CPKD & ĐT Y tế Đức Kiên (BV đa khoa tư nhân Hồng Hà*)
16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu, Đống Đa
10,000
178
9,822
7
01-150
Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô*
Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa
5,000
1,011
3,989
III
QUẬN BA ĐÌNH
1
01-015
Bệnh viện Quân Y 354
120 Đốc Ngữ – Ba Đình
80,000
39,176
40,824
Nhận đối tượng trên 15 tuổi
2
01-056
Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1)
17 – 34 Hoè nhai, Ba đình
25,000
7,003
17,997
Nhận đối tượng trên 15 tuổi
3
01-003
Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn
12 Chu Văn An, Ba Đình
220,000
106,204
113,796
4
01-191
Bệnh viện đa khoa MEDLATEC*
Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá
12,000
843
11,157
5
01-072
Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2)
số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá
10,000
1,583
8,417
Nhận đối tượng trên 15 tuổi
6
01-933
Bệnh viện Hồng Ngọc*
97 Nguyễn Trường Tộ
15,000
402
14,598
IV
QUẬN CẦU GIẤY
1
01-007
Bệnh viện E
89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy
90,000
42,228
47,772
Nhận đối tượng trên 15 tuổi
2
01-043
Bệnh viện 198
Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy
80,000
21,291
58,709
Nhận đối tượng trên 15 tuổi
3
01-028
Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội
Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch
110,000
36,452
73,548
V
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
1
01-014
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng
90,000
58,464
31,536
2
01-001
Bệnh viện Hữu Nghị
Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng
50,000
43,258
6,742
Nhận đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng
3
01-047
Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương
29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng
50,000
11,193
38,807
4
01-006
Bệnh viện Thanh Nhàn
42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng
110,000
52,987
57,013
5
01-065
Bệnh viện Dệt May
454 Minh Khai, Hai Bà Trưng
45,000
22,253
22,747
Nhận đối tượng trên 6 tuổi
6
01-126
Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội*
29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng
5,000
49
4,951
7
01-161
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec*
458 Minh Khai – Vĩnh Tuy – Hai Bà Trưng
20,000
1,592
18,408
8
01-206
Bệnh viện đa khoa Trí Đức*
219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du
5,000
309
4,691
VI
QUẬN HOÀN KIẾM
1
01-005
Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba
37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm
90,000
18,387
71,613
VII
QUẬN THANH XUÂN
1
01-018
Viện Y học Phòng không – không quân
225 Trường Chinh, Thanh Xuân
55,000
21,632
33,368
Nhận đối tượng trên 15 tuổi
2
01-055
Bệnh viện Xây dựng
Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân
70,000
20,690
49,310
3
01-087
Bệnh viện Than – Khoáng sản
Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân
10,000
1,951
8,049
4
01-062
BV YHCT Bộ Công An
Đường Lương Thế Vinh
70,000
19,426
50,574
Nhận đối tượng trên 15 tuổi
VIII
QUẬN LONG BIÊN
1
01-086
TTYT Hàng không
Sân bay Gia Lâm
15,000
2,747
12,253
2
01-025
Bệnh viện đa khoa Đức Giang
Đức Giang, Long Biên
115,000
55,642
59,358
IX
QUẬN TÂY HỒ
1
01-075
Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2)
Ngõ 603 Lạc Long Quân
60,000
4,941
55,059
2
01-139
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc *
Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi
25,000
2,095
22,905
X
QUẬN HÀ ĐÔNG
1
01-016
Bệnh viện 103
261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội
75,000
23,561
51,439
2
01-816
Bệnh viện đa khoa Hà Đông
Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông
80,000
37,272
42,728
3
01-094
Bệnh viện đa khoa tư nhân Thiên Đức*
Số 11N Yên Phúc, phường Phúc La, Hà Đông
5,000
220
4,780
4
01-041
Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)*
Lô đất 150 khu dãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông
5,000
794
4,206
5
01-060
Bệnh viện Tuệ Tĩnh
số 2 Trần Phú
35,000
6,814
28,186
6
01-935
Bệnh viện YHCT Hà Đông
99 Nguyễn Viết Xuân
35,000
9,429
25,571
XI
QUẬN BẮC TỪ LIÊM
1
01-071
Bệnh viện Nam Thăng Long
Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm
40,000
7,531
32,469
XII
QUẬN NAM TỪ LIÊM
1
01-097
Bệnh viện Thể thao Việt Nam
Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm
20,000
3,695
16,305
Nhận đối tượng trên 6 tuổi
XIII
THỊ XÃ SƠN TÂY
1
01-819
Bệnh viện 105
Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây
55,000
22,037
32,963
Nhận đối tượng trên 6 tuổi
2
01-831
Bệnh viện đa khoa Sơn Tây
234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây
55,000
19,541
35,459
XIV
HUYỆN ĐÔNG ANH
1
01-031
Bệnh viện đa khoa Đông Anh
Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
90,000
35,578
54,422
2
01-077
Bệnh viện Bắc Thăng Long
Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
65,000
15,227
49,773
3
01-049
PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long
Xã Hải Bối
15,000
501
14,499
XV
HUYỆN SÓC SƠN
1
01-032
Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn
Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn
50,000
14,642
35,358
XVI
HUYỆN THANH TRÌ
1
01-013
Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp
Xã Ngọc Hồi – Thanh Trì
70,000
26,583
43,417
2
01-029
Bệnh viện đa khoa Thanh Trì
Thị trấn Văn Điển
65,000
23,073
41,927
3
01-095
Công ty cổ phần BVĐK Thăng Long*
127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì
25,000
4,709
20,291
Nhận đối tượng trên 6 tuổi
XVII
HUYỆN ỨNG HÒA
1
01-817
Bệnh viện đa khoa Vân Đình
Thị trấn Vân Đình, Ứng Hòa
50,000
23,442
26,558
XVIII
HUYỆN BA VÌ
1
01-822
BVĐK huyện Ba Vì
Xã Đồng Thái
75,000
35,243
39,757
XIX
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
1
01-820
BVĐK huyện Đan Phượng
Thị trấn Phùng
55,000
25,197
29,803