Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 7: Địa điểm công cộng

Chuỗi bài học đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 7 sẽ là chủ đề địa điểm công cộng. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà với THANHMAIHSK nhé!

Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, THANHMAIHSK xây dựng chuỗi bài học Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là chủ đề hỏi về đĩa điểm công cộng nhé!

Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 7: Địa điểm công cộng

Chủ đề 1: Sáng nay bạn đi đâu?

Từ mới

饭店 fàndiàn : khách sạn
干 gàn : làm
哪儿 nǎr : ở đâu
那儿 nàr : ở đó
看 kàn : xem
个 gè : cái ( lượng từ )

Hội thoại

  • 今天 上午 你 去 哪儿?
    Jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr ?
    Sáng nay bạn đi đâu?
  • 我 去 北京 饭店。
    Wǒ qù Běijīng Fàndiàn.
    Tôi đến Khách sạn Bắc Kinh.
  • 你 去 北京 饭店 干 什么?
    Nǐ qù Běijīng Fàndiàn gàn shénme?
    Bạn đến khách sạn Bắc Kinh để làm gì?
  • 我 去 那儿 看 一 个 朋友。
    Wǒ qù nàr kàn yí gè péngyou.
    Tôi đến đó để gặp một người bạn.

Giao tiếp tiếng Trung cơ bản thành thạo chỉ sau 1 khóa học tại Địa chỉ học tiếng Trung THANHMAIHSK

Chủ đề 2: Bạn đi cùng ai?

Từ mới

跟 gēn : cùng
一起 yìqǐ: cùng nhau
女朋友 nǚpéngyou: bạn gái

Hội thoại

  • 你 跟 谁 一起 去?
    Nǐ gēn shéi yìqǐ qù?
    Bạn đang đi với ai?
  • 我 跟 我 的 女朋友 一起 去。
    Wǒ gēn wǒ de nǚpéngyou yìqǐ qù.
    Tôi đi với bạn gái của tôi.

Chủ đề 3: Bạn có thời gian rảnh không?

Từ mới

有 yǒu : có
空儿 kòngr: thời gian rảnh
以前 yǐqián: trước đó
以后 yǐhòu: sau đó
没 méi: không
电影 diànyǐng: phim

Hội thoại

  • 今天 下午 你 有 空儿 吗?
    Jīntiān xiàwǔ nǐ yǒu kòngr ma?
    Chiều hôm nay , bạn có rảnh không?
  • 3点 以前 我 没 有 空儿。
    Sāndiǎn yǐqián wǒ méi yǒu kòngr.
    Trước 3 giờ chiều, tôi không có thời gian rảnh.
  • 下午 我 去 看 电影。
    Xiàwǔ wǒ qù kàn diànyǐng.
    Chiều nay tôi đi xem phim.
    你 去 不 去?
    Nǐ qù bú qù ?
    Bạn muốn đi không?
  • 去。 看 电影 以后 你 想 去 哪儿?
    Qù. Kàn diànyǐng yǐhòu nǐ xiǎng qù nǎr?
    Vâng. Và sau bộ phim, bạn muốn đi đâu?

Chủ đề 4: Chúng ta sẽ đi đến nhà hàng chứ?

Từ mới

饭馆儿 fànguǎnr: nhà hàng
吃 chī: ăn
饭 fàn : cơm
好 hǎo : tốt
好吗 hǎoma: được không?
行 xíng: tốt thôi
上 shàng: đi
商店 shāngdiàn: cửa hàng
买 mǎi: mua
东西 dōngxi: đồ dùng

Hội thoại

  • 我们 一起 去 饭馆儿 吃饭, 好 吗?
    Wǒmen yìqǐ qù fànguǎnr chīfàn, hǎo ma?
    Chúng ta cùng nhau đi ăn ở nhà hàng, được không?
  • 行。 现在 你 上 哪儿 去?
    Xíng. Xiànzài nǐ shàng nǎr qù ?
    Được. Bây giờ bạn đi đâu
  • 我 去 商店 买 东西。
    Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi.
    Tôi đi cửa hàng mua vài thứ.

Ngữ pháp

Cấu trúc: 跟

Cấu trúc giới từ 跟 … rất thường được sử dụng ở phía trước động từ như một trợ từ.

Ví dụ:

  • 你 跟谁 一起 去商店? Bạn đi đến cửa hàng với ai?
  • 我 跟朋友 一起 去商店。 Tôi đến cửa hàng với bạn.

Dạng phủ định: 没

Phủ định của 有 là 没有.

  • 你 有 空儿吗? Bạn có thời gian rảnh không?
  • 我 没有 空儿。 Tôi không có thời gian rảnh.

Bổ sung từ mới

银行 yínháng : ngân hàng
书店 shūdiàn : cửa hàng sách
邮局 yóujú : bưu điện
咖啡馆 kāfēiguǎn : quán cafe
茶馆 cháguǎn : quán trà
电影院 diànyǐngyuàn: rạp chiếu phim
大学 dàxué: đại học
教室 jiàoshì : lớp học
医院 yīyuàn: bệnh viện
男朋友 nánpéngyou : bạn trai
同学 tóngxué : bạn học cùng
同事 tóngshì: cao đẳng
爱人 àiren: vợ, chồng
孩子 háizi: trẻ em
看电影 kàn diànyǐng: xem tivi
买东西 mǎi dōngxi: mua gì đó
喝咖啡 hē kāfēi: uống cà phê
喝茶 hē chá: uống trà
看老师 kàn lǎoshī: gặp giáo viên

Chúc các bạn học tốt nhé! Đừng quên cập nhật các bài viết trên website nhé!

Xem thêm: