Chúc may mắn trong tiếng Nhật

Chúc may mắn trong tiếng Nhật

Ngoài cách nói ngắn gọn “Umaku Ikuto Iine” còn có nhiều cách nói chúc may mắn khác. Dưới đây Nhật ngữ SOFL tổng hợp hơn 100 câu chúc may mắn bằng tiếng Nhật hay sử dụng trong mỗi dịp năm mới, sinh nhật, du học hay khởi nghiệp,…

1. まくいくといいね 

Umaku Ikuto Iine
Chúc may mắn

2. 謹んで新年のお喜びを申し上げます。
Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.
Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới
 
3. すべてが順調にいきますように
Subete ga junchou ni ikimasu youni
Chúc mọi thứ thuận lợi

4. ご成功を祈っています。
Chúc bạn thành công.

5. 幸運(こううん)をお祈りします!
Chúc anh may mắn!

6. すべてがうまくいく。あなたはそれを行うことができます。

Subete ga umaku iku. Anata wa sore o okonau koto ga dekimasu.

Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được.

7.あなたに幸運試験をして欲しいです。

Anata ni kōun shiken o shite hoshīdesu.

Chúc bạn kỳ thi may mắn.

8. あなたの試験のすべてのベスト

(Anata no shiken no subete no besuto)

=> Làm bài tốt nhé! 

Trong tiếng Nhật chúng ta thường nói:

頑張れ!(がんばれ)– Ganbare! Cố gắng lên 

頑張ってね!(がんばってね)– Ganbattene! Cố gắng nhé

Khi bạn muốn chúc ai đó may mắn. bạn có thể dùng thêm các cách diễn đạt sau:

頑張ってこい!(がんばってこい!)– Ganbatte koi! Làm hết sức mình nhé (thường dùng bởi nam giới)

頑張っておいで!(がんばっておいで!)– Ganbatte oide! Chúc may mắn, mọi việc đều thuận lợi  (câu này thường được ba mẹ nói với con cái hoặc là giáo viên với học sinh!)

9. 君なら出来るよ!(きみなら できるよ!)Kimi nara dekiruyo!

Bạn/Cậu có thể làm được mà

Kimi thường được dùng cho người mình muốn nói đến mà họ ở cùng tuổi hoặc là cùng một địa vi xã hội với bạn. Giữa những người bạn với nhau, thì “kimi” là cách nói tốt nhất.

Hoặc khi đối tượng của bạn không phải là các trường hợp nêu trên, thì hãy dùng tên của họ thay cho “kimi” nhé

Ví dụ: ひろこなら出来るよ!(ひろこなら できるよ!)Hiroko nara dekiruyo!

10.   仕事 うま よう

Chúc may mắn với kế hoạch lớn của anh.

11. 今夜 幸運

Chúc may mắn đêm nay.

12. もっと 必要

Chúc may mắn lần sau

13. なら

Chúc may mắn với điều đó

14. がんば あなた

Chúc may mắn, tình yêu của em.

Chúc may mắn trong tiếng Nhật

15.  戦え 光栄 だっ 幸運

Chúc may mắn nhé!

16.  みたい ウチ

Tôi chúc anh may mắn, John.

17. うま よう さん

Chúc con may mắn đi mẹ.

18. アメリカに持ち帰るチームに

Các bạn hãy chúc chúng tôi gặp may mắn nhé.

19. どこかへ出かける人には、

Chúc vui vẻ

20. 良い旅を!

Chúc chuyến đi tốt lành

21. 上路平安」=安全な旅を!

Chúc thượng lộ bình an

22. 気をつけてね。
Chúc bạn lên đường bình an.

23. 君の誕生日に幸運を祈って。君の日々が幸せで満たされますように!

(Kimi no tanjoubi ni kouun o inotte. Kun no hibi ga shiawase de mitasa remasu you ni)

=> Chúc bạn một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc. Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với bạn.

24. 私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします.

(Watashi ni totte, kimi ga taisetsu na hitoda yotte iitakute. Kun no o tanjoubi o kokorokara oiwai shimasu).

=> Mình rất muốn nói với bạn rằng bạn là một người rất đặc biệt, và chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật.

25. 新年が良い年でありますように (しんねんがよいとしでありあすように) 

(Shinnen ga yoi toshi de arimasu you ni)

=> Chúc anh năm mới mọi điều tốt lành nhất.

27. 良いお年を 

(Yoi otoshi o)

=> Năm mới tốt lành

28. 少し早いですが、よいお年をお 迎 え 下 さ い

(Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai)

=> Vẫn còn hơi sớm một chút nhưng chúc mừng năm mới nha.

29. 大 仕事 が うま く 行 き ま す よう に

(Dai shigoto ga umaku kouki ma su you ni)

=> Chúc kế hoạch lớn của bạn gặp nhiều may mắn. 

30. 諦めないで!(あきらめないで)– Akiramenaide! Đừng bỏ cuộc (nói cách nhẹ nhàng thôi nha, nghe như kiểu nói ” thường được giới nữ sử dụng )

諦めるな!(あきらめるな!)– Akirameruna! Đừng bỏ cuộc  (thường được nam giới sử dụng).

Ngoài những câu chúc may mắn bằng tiếng Nhật bạn có thể gửi tới người chúc những vật được xem biểu tượng may mắn của đất nước Nhật Bản như: Búp bê Daruma, 1000 chú hạc Senbazuru, cỏ bốn lá, cờ các chép, đồng 5 Yên của Nhật Bản,…