STT |
Câu gốc |
Phiên âm |
Hán Việt |
Dịch nghĩa |
1 |
年年如一春 岁岁平安日 |
Nián nián rúyì chūn Suì suì píng’ān rì |
Niên niên như ý xuân Ngày ngày bình an nhật |
Năm năm xuân như ý Ngày ngày tuổi bình an |
2 |
福满堂年增福贵德流光日进荣华 |
Fú mǎntáng nián zēng fú guì Dé liúguāng rì jìn rónghuá |
Phúc mãn đường niên tăng phú quý Đức lưu quang nhật tiến vinh hoa |
Phúc tràn đầy, mỗi năm tăng phú quý Đức rực rỡ, ngày càng thêm vinh hoa |
3 |
家兴人兴事业兴福旺财旺运气旺 |
Jiā xìng rén xìng shìyè xìng Fú wàng cái wàng yùnqì wàng |
Gia hưng nhân hưng sự nghiệp hưng Phúc vượng tài vượng vận khí vượng |
Gia hưng nhân hưng sự nghiệp hưng Nhiều phúc nhiều tài nhiều may mắn |
4 |
福生礼仪家庭盛 绿进荣华富贵春 |
Fúshēng lǐyí jiātíng shèng lǜ jìn rónghuá fùguì chūn |
Phúc sinh lễ nghĩa gia đường thịnh Lộc tiến vinh hoa phú quý xuân |
Phúc đem lễ nghĩa trong nhà thịnh Lộc nảy vinh hoa phú quý xuân |
5 |
事事如意大吉祥家家顺心永安康 |
Shì shì rúyì dà jíxiáng Jiā jiā shùnxīn yǒng ānkāng |
Sự sự như ý đại cát tường Gia gia thuận tâm vĩnh an khang |
Mọi việc như ý gặp may mắn Nhà nhà hòa thuận mãi an khang |
6 |
家和万事兴国强民幸福 |
Jiā hé wàn shì xìng Guó qiáng mín xìng fú |
Gia hòa vạn sự hưng Quốc cường dân hạnh phúc |
Gia đình hòa thuận vạn sự hưng Quốc gia cường mạnh dân hạnh phúc |
7 |
大顺大财大吉利新春新喜新世纪 |
Dà shùn dà cái dà jí lì Xīn chūn xīn xǐ xīn shì jì |
Đại thuận đại tài đại cát lợi Tân xuân tân hỉ tân thế kỉ |
Thuận lợi nhiều tài nhiều may mắn Xuân mới, niềm vui mới, thế kỷ mới |
8 |
开门迎春春满院抬头见喜喜事多 |
Kāi mén yíng chūn chūn mǎn yuàn Tái tóu jiàn xǐ xǐ shì duō |
Khai môn nghênh xuân xuân mãn viện Đài đầu kiến hỉ hỉ sự đa |
Mở cửa đón xuân xuân đầy nhà Ngẩng đầu gặp sự sự an vui |
9 |
春临大地百花艳节至人间万象新 |
Chūn lín dà dì bǎi huā yàn Jié zhì rén jiān wàn xiàng xīn |
Xuân lâm đại địa bách hoa diễm Tiết chí nhân gian vạn tượng tân |
Xuân tới đất trời trăm hoa nở Tết đến nhân gian ngàn sự vui |
10 |
恭喜发财进财进禄 |
Gōngxǐ fācái jìn cái jìn lù |
Cung hỉ phát tài Tấn tài tấn lộc |
Chúc mừng phát tài Tiền vào lộc đến |
11 |
大富大贵越吃越瘦 |
Dà fú dà guì Yuè chī yuè shòu |
Đại phúc đại quý Việt ngật việt sấu |
Đại phúc đại quý Càng ăn càng gầy |
12 |
迎春迎喜迎富贵接福接财接平安 |
Yíng chūn yíng xǐ yíng fúguì Jiē fú jiē cái jiē píngān |
Nghênh xuân nghênh hỉ nghênh phú quý Tiếp phúc tiếp tài tiếp bình an |
Nghênh xuân nghênh hỉ nghênh phú quý Đón phúc đón tài đón bình an |
13 |
一帆风顺年年好万事如意步步高 |
Yì fān fēng shùn nián nián hǎo Wàn shì rú yì bù bù gāo |
Nhất phàm phong thuận niên niên hảo Vạn sự như ý bộ bộ cao |
Thuận buồm xuôi gió năm năm tốt Vạn sự như ý bước bước cao |
14 |
财源滚滚随春到喜气洋洋伴福来 |
Cái yuán gǔn gǔn suí chūn dào Xǐ qì yáng yáng bàn fú lái |
Tài nguyên cổn cổn tùy xuân đáo Hỉ khí dương dương bạn phúc lai |
Tài nguyên cuồn cuộn cùng xuân đến Niềm vui dào dạt theo phúc về |
15 |
送旧迎新祝新年民安国太接清平 |
Sòng jiù yíngxīn zhù xīn nián mín ānguó tài jiē qīngpíng |
Tống cựu nghênh tân chúc tân niên Dân an quốc thái tiếp thanh bình |
Tiễn cũ nghênh tân mừng năm mới Quốc thái dân an đón thanh bình |