Câu đối Tết tiếng Trung hay năm 2021

STT Câu gốc Phiên âm Hán Việt Dịch nghĩa 1 年年如一春 岁岁平安日  Nián nián rúyì chūn
Suì suì píng’ān rì  Niên niên như ý xuân
Ngày ngày bình an nhật  Năm năm xuân như ý
Ngày ngày tuổi bình an 2 福满堂年增福贵德流光日进荣华 Fú mǎntáng nián zēng fú guì
Dé liúguāng rì jìn rónghuá  Phúc mãn đường niên tăng phú quý
Đức lưu quang nhật tiến vinh hoa  Phúc tràn đầy, mỗi năm tăng phú quý
Đức rực rỡ, ngày càng thêm vinh hoa 3 家兴人兴事业兴福旺财旺运气旺 Jiā xìng rén xìng shìyè xìng 
Fú wàng cái wàng yùnqì wàng  Gia hưng nhân hưng sự nghiệp hưng
Phúc vượng tài vượng vận khí vượng Gia hưng nhân hưng sự nghiệp hưng
Nhiều phúc nhiều tài nhiều may mắn 4 福生礼仪家庭盛 绿进荣华富贵春 Fúshēng lǐyí jiātíng shèng lǜ jìn rónghuá fùguì chūn Phúc sinh lễ nghĩa gia đường thịnh
Lộc tiến vinh hoa phú quý xuân Phúc đem lễ nghĩa trong nhà thịnh
Lộc nảy vinh hoa phú quý xuân 5 事事如意大吉祥家家顺心永安康  Shì shì rúyì dà jíxiáng 
Jiā jiā shùnxīn yǒng ānkāng Sự sự như ý đại cát tường
Gia gia thuận tâm vĩnh an khang Mọi việc như ý gặp may mắn
Nhà nhà hòa thuận mãi an khang 6 家和万事兴国强民幸福 Jiā hé wàn shì xìng 
Guó qiáng mín xìng fú  Gia hòa vạn sự hưng
Quốc cường dân hạnh phúc Gia đình hòa thuận vạn sự hưng
Quốc gia cường mạnh dân hạnh phúc 7 大顺大财大吉利新春新喜新世纪 Dà shùn dà cái dà jí lì 
Xīn chūn xīn xǐ xīn shì jì  Đại thuận đại tài đại cát lợi
Tân xuân tân hỉ tân thế kỉ Thuận lợi nhiều tài nhiều may mắn
Xuân mới, niềm vui mới, thế kỷ mới 8 开门迎春春满院抬头见喜喜事多 Kāi mén yíng chūn chūn mǎn yuàn
Tái tóu jiàn xǐ xǐ shì duō  Khai môn nghênh xuân xuân mãn viện
Đài đầu kiến hỉ hỉ sự đa Mở cửa đón xuân xuân đầy nhà
Ngẩng đầu gặp sự sự an vui 9 春临大地百花艳节至人间万象新 Chūn lín dà dì bǎi huā yàn 
Jié zhì rén jiān wàn xiàng xīn  Xuân lâm đại địa bách hoa diễm 
Tiết chí nhân gian vạn tượng tân Xuân tới đất trời trăm hoa nở
Tết đến nhân gian ngàn sự vui 10 恭喜发财进财进禄 Gōngxǐ fācái
jìn cái jìn lù Cung hỉ phát tài
Tấn tài tấn lộc Chúc mừng phát tài
Tiền vào lộc đến 11 大富大贵越吃越瘦 Dà fú dà guì 
Yuè chī yuè shòu  Đại phúc đại quý
Việt ngật việt sấu Đại phúc đại quý
Càng ăn càng gầy 12 迎春迎喜迎富贵接福接财接平安 Yíng chūn yíng xǐ yíng fúguì 
Jiē fú jiē cái jiē píngān  Nghênh xuân nghênh hỉ nghênh phú quý
Tiếp phúc tiếp tài tiếp bình an  Nghênh xuân nghênh hỉ nghênh phú quý
Đón phúc đón tài đón bình an 13 一帆风顺年年好万事如意步步高 Yì fān fēng shùn nián nián hǎo 
Wàn shì rú yì bù bù gāo  Nhất phàm phong thuận niên niên hảo
Vạn sự như ý bộ bộ cao  Thuận buồm xuôi gió năm năm tốt
Vạn sự như ý bước bước cao  14 财源滚滚随春到喜气洋洋伴福来 Cái yuán gǔn gǔn suí chūn dào 
Xǐ qì yáng yáng bàn fú lái  Tài nguyên cổn cổn tùy xuân đáo
Hỉ khí dương dương bạn phúc lai Tài nguyên cuồn cuộn cùng xuân đến
Niềm vui dào dạt theo phúc về 15 送旧迎新祝新年民安国太接清平 Sòng jiù yíngxīn zhù xīn nián
mín ānguó tài jiē qīngpíng Tống cựu nghênh tân chúc tân niên
Dân an quốc thái tiếp thanh bình Tiễn cũ nghênh tân mừng năm mới
Quốc thái dân an đón thanh bình