Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 22

Mẫu nhận xét học bạ lớp 2

Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 22 là mẫu bản nhận xét dành cho giáo viên đánh giá năng lực phẩm chất của học sinh. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về cách nhận xét, đánh giá học bạ theo Thông tư 22 nhé.

1. Mẫu nhận xét học bạ theo thông tư 22

id=”mcetoc_1f5dbu0u80″>

Môn Nhận xét
Tiếng việt
Toán
Môn Ngoại ngữ
Môn khoa học, Lịch sử và Địa lí Dựa vào chuẩn kiến thức kỹ năng cùng với bài kiểm tra để nhận xét. Ví dụ:
Tự nhiên và Xã hội
Đạo đức
Thủ công
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản
Giao tiếp hợp tác
Tự học và giải quyết
Các phẩm chất
Chăm học chăm làm
Tự trọng, tự tin…..

2. Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 số 1

id=”mcetoc_1eb5e7k3f39″>

1. Các môn học và hoạt động giáo dục:

Môn học và

hoạt động giáo dục

Nhận xét

Điểm KTĐK

Tiếng Việt

Đọc khá lưu loát ; chữ viết còn yếu cần rèn viết nhiều hơn; nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu

7

Toán

Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt . Cần bồi dưỡng thêm ở giải toán có lời văn

8

Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học

Lịch sử và

Địa lí

Hiểu nội dung bài và có khắc ghi kiến thức chung

7

Ngoại ngữ

Anh văn

Tin học

Đạo đức

Ngoan, chăm học, nắm được nội dung bài học

Âm nhạc

Mĩ thuật

Thủ công/Kĩ thuật

Thực hiện được tốt các kĩ thuật khâu, thêu

Thể dục

2. Các năng lực Đạt Chưa đạt

Năng lực

Nhận xét

Tự phục vụ, tự quản

Có sự chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo

Giao tiếp, hợp tác

Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp

Tự học và giải quyết vấn đề

Nắm được mục tiêu bài học

III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt

Phẩm chất

Nhận xét

Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục

Thích đi học ; thường xuyên hỏi bạn bè

Tự trọng, tự tin,

tự chịu trách nhiệm

Mạnh dạn nói rõ ý kiến của mình

Trung thực, kỉ luật, đoàn kết

Đi học đều và đúng giờ

Yêu gia đình, bạn bè và những người khác

Kính trọng thầy cô giáo

Thành tích nổi bật/ Những điều cần khắc phục, giúp đỡ: Hạn chế nói chuyện trong giờ học

…………………………………………………………………………………………………….

Khen thưởng: Học sinh tiên tiến ………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

Hoàn thành chương trình lớp học:…………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

3. Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 số 2

id=”mcetoc_1eb5e7k3f3a” style=”text-align:justify”>

GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 2 THEO THÔNG TƯ 22

(Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất)

* Đối tượng HS Giỏi:

1. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Đọc to, rõ ràng, lưu loát. Vận dụng bài học vào làm tính và giải toán có lời văn tốt.

b. Có ý thức tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi.

c. Chăm học, trung thực, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.

2. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tốt. Vận dụng kiến thức đã học vào làm tính và giải toán nhanh.

b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác.

c. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết.

3. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Đọc lưu loát, chữ viết đẹp. Thuộc các bảng cộng, trừ và giải toán có lời văn nhanh.

b. Có ý thức tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

c. Chăm học, tự tin, biết giúp đỡ mọi người.

4. a. Tiếp thu bài nhanh; vận dụng, thực hành các mạch kiến thức đã học tốt. Đọc to, lưu loát; chữ viết đẹp.

b. Biết tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

c.Trung thực, tự tin, chấp hành tốt nội quy trường lớp.

5. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tốt. Thuộc bảng cộng, trừ đã học. Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán nhanh.

b. Biết thức tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

c. Chăm học, tự tin, chấp hành tốt nội quy trường lớp..

* Đối tượng HS Khá:

6. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết, cộng trừ và giải toán có lời văn tương đối tốt. Đôi lúc đặt tính chưa thẳng hàng, thẳng cột.

– Rèn rèn đặt tính.

b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi.

c. Trung thực, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.

7. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tương đối tốt. Tính toán nhanh, tuy nhiên đôi lúc chưa cẩn thận, viết chữ số chưa đẹp.

– Rèn viết chữ số và tính cẩn thận.

b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác.

c. Chăm học, trung thực, chấp hành tốt nội quy trường lớp..

8. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán tương đối tốt. Đọc to, rành mạch, tuy nhiên chữ viết chưa đẹp.

– Rèn chữ viết đẹp hơn.

b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi.

c. Trung thực, đoàn kết với bạn.

9. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức đã học vào tính cộng, trừ và giải toán có lời văn. Viết đúng chính tả, tuy nhiên đọc còn nhỏ.

– Rèn đọc to hơn.

b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi.

c. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết.

10. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tương đối tốt. Tính toán nhanh, tuy nhiên đôi lúc giải toán có lời văn ghi đơn vị tính chưa đúng.

– Rèn cách ghi đơn vị tính khi giải toán có lời văn.

b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác.

c. Chăm học, trung thực, đoàn kết.

* Đối tượng HS TB:

11.a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Đôi lúc đọc chưa lưu loát; cộng, trừ và giải toán có lời văn còn chậm.

– Rèn đọc, làm tính cộng, trừ và giải toán. Động viên HS làm bài nhanh hơn.

b. Biết tự phục vụ, giao tiếp .

c. Trung thực, đoàn kết với bạn.

12. a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Viết còn sai dấu thanh, chưa thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số.

– Rèn viết đúng dấu thanh. Ôn lại bảng trừ 13 trừ đi một số .

b. Biết tự phục vụ, tự quản.

c. Trung thực, kỉ luật.

13. a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Đọc còn nhỏ, chữ viết còn sai lỗi; kĩ năng cộng, trừ và giải toán có lời văn còn chậm.

– Rèn đọc, viết, làm tính cộng, trừ và giải toán có lời văn.

b. Biết tự phục vụ, có sự tiến bộ khi giao tiếp .

c. Cởi mở, chăm làm.

* Đối tượng HS Yếu:

14. a. Đã biết đọc, viết và làm được các bài tập đơn giản. Tuy nhiên đọc còn chậm; tiếng, từ khó còn phải đánh vần. Chữ viết còn sai nhiều lỗi chính tả. Chưa thuộc bảng cộng, trừ đã học.

– Rèn đọc, viết chính tả; học thuộc bảng cộng, trừ .

b. Biết tự phục vụ.

c. Chưa mạnh dạn, tự tin.

15.a. Nắm kiến thức các môn học trong tháng còn hạn chế. Đọc còn đánh vần; viết chậm, sai nhiều lỗi chính tả. Tính cộng, trừ còn sai, chưa biết giải toán có lời văn.

– Rèn đọc, viết, học thuộc các bảng cộng, trừ đã học và giải toán có lời văn.

b. Biết tự phục vụ.

c. Đoàn kết với bạn bè.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.