Báo cáo số lượng học sinh dân tộc thiểu số bỏ học
Mẫu báo cáo số lượng học sinh dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban
style=”text-align:center”>
Mẫu báo cáo số lượng học sinh dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về số lượng học sinh dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin số lượng học sinh, các cấp bậc bỏ học… Mẫu được ban hành theo Thông tư 03/2015/TT-UBDT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu 01/BC-BDT: Báo cáo số lượng trường phổ thông dân tộc
Biểu số 02/BC-BDT: Báo cáo tỷ lệ trẻ em người dân tộc thiểu số 3-6 tuổi đi học mẫu giáo
Mẫu danh sách học sinh có nguy cơ bỏ học trước và sau Tết
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo số lượng học sinh dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban như sau:
style=”text-align:justify”>
Biểu số: 04/BC-BDT |
Số học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban |
Đơn vị báo cáo: Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh |
Mã số |
Số học sinh bỏ học (Người) |
Tỷ lệ học sinh bỏ học (%) |
Số học sinh lưu ban (Người) |
Tỷ lệ học sinh lưu ban (%) |
|||||
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Tổng số |
|||||||||
2. Chia theo cấp học và lớp học |
|||||||||
– Tiểu học |
|||||||||
+ Lớp 1 |
|||||||||
+ Lớp 2 |
|||||||||
+ Lớp 3 |
|||||||||
+ Lớp 4 |
|||||||||
+ Lớp 5 |
|||||||||
– Trung học cơ sở |
|||||||||
+ Lớp 6 |
|||||||||
+ Lớp 7 |
|||||||||
+ Lớp 8 |
|||||||||
+ Lớp 9 |
|||||||||
– Trung học phổ thông |
|||||||||
+ Lớp 10 |
|||||||||
+ Lớp 11 |
|||||||||
+ Lớp 12 |
|||||||||
3. Chia theo dân tộc |
|||||||||
(Ghi theo Danh mục các dân tộc Việt Nam) |
|||||||||
… |
……….., ngày…tháng…năm… |
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |