Dành cho phòng y tế tư nhân tại quận huyện
Mẫu báo cáo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân toàn huyện
style=”text-align:center”>
Mẫu báo cáo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân toàn huyện là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về cơ sở khám và chữa bệnh tư nhân trên toàn huyện. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin tổng số cơ sở, thời gian làm việc… Mẫu được ban hành theo Thông tư 29/2014/TT-BYT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Biểu số 7/YTTN: Báo cáo tình hình bệnh tật và tử vong tại bệnh viện
Biểu số 6/YTTN: Báo cáo tình hình bệnh truyền nhiễm gây dịch
Biểu số 5/YTTN: Báo cáo hoạt động sức khỏe sinh sản
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân toàn huyện như sau:
style=”text-align:justify”>
Biểu số: 1/YTTN
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯ NHÂN TOÀN HUYỆN
Tính đến 31/12/20…. (không tính bệnh viện tư nhân)
TT |
Tên cơ sở |
Số cơ sở |
Thời gian làm việc |
Số cơ sở được kiểm tra |
||
Làm việc trong giờ hành chính |
Làm ngoài giờ |
Tổng số |
Trđ: Số vi phạm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Nhà hộ sinh |
|||||
II |
Phòng khám đa khoa |
|||||
III |
Phòng khám chuyên khoa |
|||||
1 |
Phòng khám nội |
|||||
2 |
Phòng tư vấn sức khỏe |
|||||
3 |
Phòng khám ngoại |
|||||
4 |
Phụ sản và KHHGĐ |
|||||
5 |
Nhi |
|||||
6 |
RHM |
|||||
7 |
TMH |
|||||
8 |
Mắt |
|||||
9 |
Phẫu thuật thẩm mỹ |
|||||
10 |
Điều dưỡng/PHCN |
|||||
11 |
Tâm thần |
|||||
12 |
Ung bướu |
|||||
13 |
Da liễu |
|||||
14 |
Phòng chẩn trị y học cổ truyền |
|||||
15 |
Các cơ sở khác (ghi cụ thể) |
|||||
… |
||||||
IV |
Cận lâm sàng |
|||||
1 |
Xét nghiệm |
|||||
2 |
Siêu âm |
|||||
3 |
X quang |
|||||
4 |
Các cơ sở khác (ghi cụ thể) |
|||||
… |
1. Mục đích:
Đánh giá mạng lưới khám chữa bệnh trong địa bàn quận/ huyện làm cơ sở xây dựng kế hoạch phân bổ cơ sở KCB, nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu về chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
2. Kỳ báo cáo: Năm
3. Cách tổng hợp và ghi chép:
Biểu có 7 cột
Cột 1: Số thứ tự đã được in sẵn.
Cột 2: Loại cơ sở.
Cột 3: Ghi số cơ tương ứng với từng loại ở cột 2.
Cột 4: Ghi số cơ sở làm việc theo giờ hành chính.
Cột 5: Ghi số cơ sở làm việc ngoài giờ.
Cột 6: Ghi số cơ sở được kiểm tra.
Cột 7: Ghi số cơ sở đã kiểm tra bị vi phạm, như: vi phạm về chuyên môn, về vệ sinh môi trường, thanh toán dịch vụ phí v.v…
4. Nguồn số liệu: Báo cáo của các cơ sở y tế tư nhân trong quận/ huyện, báo cáo của đoàn kiểm tra.
Mẫu báo cáo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân toàn huyện
style=”text-align:justify”>