STT
Chỉ Tiêu
Mã số
Số đơn vị
Số người
Số tiền thu đề nghị quyết toán kỳ này
Tổng số
Tiền đóng theo chế độ quy định
Thu lãi chậm đóng, trốn đóng
A
B
C
01
02
03=04 +05
04
05
TỔNG SỐ THU (I+II+III)
I
THU BẢO HIỂM XÃ HỘI
01
1
Doanh nghiệp nhà nước
02
2
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
03
3
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
04
4
Cơ quan, đơn vị, tổ chức lực lượng vũ trang, cơ yếu
05
Bao gồm tất cả các cơ quan, đơn vị LLVT ở TƯ và ĐP
5
Cơ quan hành chính, sự nghiệp, đảng, đoàn thể
06
6
Công chức, viên chức xã, phường, thị trấn
07
7
Tổ chức nước ngoài, quốc tế
08
8
Ngoài công lập
09
9
Hợp tác xã
10
10
Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác, tổ chức khác
11
11
Người hoạt động không chuyên trách cấp xã
12
12
Lao động có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
13
13
Phu nhân, phu quân
14
14
Người nước ngoài lao động tại Việt Nam
15
15
Đối tượng tự đóng BHXH bắt buộc
16
16
Người tham gia BHXH tự nguyện
17
II
THU BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
18
Tương ứng đối tượng từ 1 đến 10 của thu BHXH
1
Doanh nghiệp nhà nước
19
2
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
20
3
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
21
4
Cơ quan, đơn vị, tổ chức lực lượng vũ trang, cơ yếu
22
5
Cơ quan hành chính, sự nghiệp, đảng, đoàn thể
23
6
Công chức, viên chức xã, phường, thị trấn
24
7
Tổ chức nước ngoài, quốc tế
25
8
Ngoài công lập
26
9
Hợp tác xã
27
10
Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác, tổ chức khác
28
III
THU BẢO HIỂM Y TẾ
29
A
Người lao động, người sử dụng lao động đóng
30
“Số đơn vị” lấy theo số đơn vị tham gia BHXH
1
Doanh nghiệp nhà nước
31
2
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
32
3
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
33
4
Công nhân, viên chức lực lượng vũ trang, cơ yếu
34
Không bao gồm số thu BHYT ở (mã số 51)
5
Cơ quan hành chính, sự nghiệp, đảng, đoàn thể
35
6
Công chức, viên chức xã, phường, thị trấn
36
7
Tổ chức nước ngoài, quốc tế
37
8
Ngoài công lập
38
9
Hợp tác xã
39
10
Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác, tổ chức khác
40
11
Người hoạt động không chuyên trách cấp xã
41
12
Người nước ngoài lao động tại Việt Nam
42
B
Nhóm do tổ chức BHXH đóng
43
1
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động
44
2
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
45
3
Trợ cấp công nhân cao su
46
4
Thôi hưởng MSLĐ hưởng trợ cấp NSNN (QĐ 613)
47
5
Cán bộ xã hưởng trợ cấp BHXH hàng tháng
48
6
Người lao động bị ốm đau dài ngày
49
7
Người lao động đang hưởng chế độ thai sản
50
8
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
51
C
Nhóm do NSNN đóng
52
1
Lực lượng vũ trang, cơ yếu
53
Đối tượng sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp
2
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN
54
3
Người có công với cách mạng
55
4
Cựu chiến binh
56
5
Người tham gia kháng chiến và bảo vệ tổ quốc
57
6
Đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp
58
7
Trẻ em dưới 6 tuổi
59
8
Người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội
60
9
Người thuộc hộ gia đình nghèo, dân tộc thiểu số, xã đảo
61
9.1
Người thuộc hộ gia đình nghèo về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu hụt BHYT
62
9.2
Người dân tộc thiểu số ở vùng KTXH khó khăn
63
9.3
Người sinh sống tại vùng KTXH đặc biệt khó khăn
64
9.4
Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo
65
10
Người được phong tặng danh hiệu nghệ nhân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức lương cơ sở
66
11
Thân nhân của người có công với cách mạng
67
12
Thân nhân của lực lượng vũ trang, cơ yếu
68
13
Người đã hiến bộ phận cơ thể
69
14
Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ NSNN của Nhà nước Việt Nam
70
15
Người phục vụ người có công với cách mạng
71
16
Người từ 80 tuổi hưởng trợ cấp tuất hàng tháng
72
17
Khác
73
D
Nhóm được NSNN hỗ trợ mức đóng
74
1
Người thuộc hộ cận nghèo
75
1.1
Đối tượng đóng
76
1.2
Ngân sách nhà nước hỗ trợ
77
2
Người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều
78
2.1
Đối tượng đóng
79
2.2
Ngân sách nhà nước hỗ trợ
80
3
Học sinh, sinh viên
81
3.1
Học sinh, sinh viên thuộc địa phương quản lý
82
3.1.1
Đối tượng đóng
83
3.1.2
Ngân sách nhà nước hỗ trợ
84
3.2
Học sinh, sinh viên thuộc Trung ương quản lý
85
3.2.1
Đối tượng đóng
86
3.2.2
Ngân sách nhà nước hỗ trợ
87
4
Hộ nông, lâm, diêm ngư nghiệp có mức sống trung bình
88
4.1
Đối tượng đóng
89
4.2
Ngân sách nhà nước hỗ trợ
90
E
Nhóm tham gia theo hộ gia đình
94
1
Người tham gia tự đóng
95
2
Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
96
G
Nhóm do người sử dụng lao động đóng
97