Mẫu tiêu chí đánh giá nhân viên
Bảng tiêu chí đánh giá nhân viên
style=”text-align:center”>
Nhằm đánh giá chính xác công việc thực hiện mỗi CNV của công ty, BGĐ quy định việc đánh giá thực hiện công việc như sau:
1. Thời gian đánh giá: Thực hiện hàng tuần, vào cuối tuần. Cuối tháng sẽ tiến hành tổng hợp để tính điểm đánh giá của từng nhân viên.
2. Hình thức đánh giá: việc đánh giá thực hiện bằng biễu mẫu kèm theo quy định này. Việc đánh giá do Trưởng bộ phận thực hiện.
3. Nội dung đánh giá:
Tiêu chuẩn đánh giá |
Điểm |
||||
1-3 |
3-5 |
5-6.5 |
6.5-8 |
8-10 |
|
Chất lượng công việc |
Không đảm bảo theo yêu cầu 3 lần trở lên/tháng hoặc 1-2 lần nhưng ảnh hưởng nghiêm trọng đến công ty. |
Không đảm bảo theo yêu cầu 1- 2 lần/tháng. |
Đảm bảo theo đúng yêu cầu |
Đảm bảo công việc có chất lượng tốt, được khách hàng, đồng nghiệm đánh giá cao. |
Hoàn thành công việc với chất lượng tốt, đem lại giá trị cao cho công ty. |
Thời gian hoàn thành công việc |
Không hoàn thành công việc không đúng thời hạn 3 lần trở lên/tháng Hoặc không hoàn thành 1-2 lần/tháng, nhưng ảnh hưởng nghiệm trọng. |
Không hoàn thành công việc không đúng thời hạn 1 – 2 lần/tháng |
Hoàn thành công việc đúng thời hạn |
Hoàn thành công việc trước thời hạn |
Hoàn thành công việc trước thời hạn, việc hoàn thành trước thời hạn mang lại giá trị cao cho cty. |
Cải tiến |
0 tính |
0 tính |
Mặc định được 5 điểm, nếu có cải tiến nhỏ |
Có cải tiến, quy giá trị lớn hơn 1 triệu hoặc có giá trị |
Cải tiến có giá trị lớn hơn 5 triệu. |
Quy định |
Vi phạm quy định ở mức nghiêm trong, 2 lần/tháng |
Vi phạm quy định ở mức nghiêm trong, 1 lần/tháng. Hoặc Vi phạm quy định không nghiệm trọng 2 lần trở lên /tháng |
Vi phạm quy định không nghiệm trọng 1 lần/tháng |
Không vi phạm |
Không vi phạm + phát hiện ra vi phạm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC THÁNG……..NĂM………
Stt |
Họ tên |
Chất lượng |
Thời gian |
Cải tiến |
Quy định |
Tổng điểm |
Ghi chú |
1 |
|||||||
2 |
|||||||
3 |
|||||||
4 |
|||||||
5 |
|||||||
6 |
|||||||
7 |
|||||||
8 |
|||||||
9 |
|||||||
10 |
|||||||
11 |
|||||||
12 |
|||||||
13 |
|||||||
14 |
|||||||
15 |
|||||||
16 |
|||||||
17 |
|||||||
18 |
|||||||
19 |
|||||||
20 |
|||||||
21 |
|||||||
22 |
Ghi chú:
Ngày…. tháng……năm…. |
|
Phòng Nhân sự |
Trưởng bộ phận |