Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ

Tờ khai thuế GTGT – Mẫu số 01-4A/GTGT

Mẫu số 01-4A/GTGT – Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ

style=”text-align:center”>

Mẫu số 01-4A/GTGT: Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế của Bộ Tài chính. Mời các bạn tham khảo.

Hóa đơn Giá trị gia tăng

Bảng thanh toán tiền lương

Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành

Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, quý theo mẫu số 01-4A/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC (áp dụng đối với trường hợp người nộp thuế phân bổ số thuế giá trị gia tăng được khấu trừ trong tháng, quý theo tỷ lệ (%) doanh thu hàng hóa dịch vụ bán ra chịu thuế giá trị gia tăng trên tổng doanh thu hàng hóa dịch vụ bán ra của tháng, quý).

Mẫu số 01-4A/GTGT - Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ
Mẫu 01-4A/GTGT mới nhất

Nội dung Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ – Mẫu 01-4A/GTGT như sau:

Mẫu số 01-4A/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)

PHỤ LỤC BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNGCỦA HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG KỲ

style=”text-align:center”>

(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng ……….. năm …………

[02] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………

[03] Mã số thuế:

[04] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………………………………

[05] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

A. Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ: ………………… đồng.

Trong đó:

– Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp HHDV không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ: …………………………………….
– Thuế GTGT của HHDV mua vào không đủ điều kiện khấu trừ: …………………………………….
– Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng chung cho SXKD HHDV chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ: …………………………………….

B. Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ như sau:

STT Chỉ tiêu
Số tiền
1 Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ (1)
2 Doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trong kỳ (2)
3 Tỷ lệ % doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trên tổng doanh thu của kỳ kê khai (3) = (2)/(1)
4 Thuế GTGT của HHDV mua vào cần phân bổ trong kỳ (4)
5 Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ
(5) = (4) x (3)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………………

Chứng chỉ hành nghề số: …………

Ngày ……. tháng ……. năm …….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Ghi chú: