Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2019

Mức lương của bộ đội biên phòng mới nhất

Bản in

Hướng dẫn cách tính lương và phụ cấp của bộ đội biên phòng 2019

style=”text-align:center”>

Thiquocgia.vn xin cập nhật Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2019. Theo đó, mức lương sẽ được tính dựa vào cấp bậc và hệ số lương, kèm theo đó là bảng phụ cấp quân hàm và bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo. Để biết mức lương cụ thể là bao nhiêu, các bạn có thể tham khảo theo bảng dưới đây.

Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm 2018

Hệ thống cấp bậc quân hàm trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân

Quy định mới nhất về chế độ nghỉ của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam

Bảng lương bộ đội biên phòng năm 2019

BẢNG LƯƠNG BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ SĨ QUAN

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2019 đến 30/6/2019

Mức lương từ 01/7/2019

1

Trung tướng

9,20

12,788,000

13,708,000

2

Thiếu tướng

8,60

11,954,000

12,814,000

3

Đại tá

8,00

11,120,000

11,920,000

4

Thượng tá

7,30

10,147,000

10,877,000

5

Trung tá

6,60

9,174,000

9,834,000

6

Thiếu tá

6,00

8,340,000

8,940,000

7

Đại úy

5,40

7,506,000

8,046,000

8

Thượng úy

5,00

6,950,000

7,450,000

9

Trung úy

4,60

6,394,000

6,854,000

10

Thiếu úy

4,20

5,838,000

6,258,000

PHỤ CẤP HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ THAM GIA NGHĨA VỤ BIÊN PHÒNG

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức phụ cấp từ 01/01/2019 đến 30/6/2019

Mức phụ cấp từ 01/07/2019

1

Thượng sĩ

0,70

973,000

1,043,000

2

Trung sĩ

0,60

834,000

894,000

3

Hạ sĩ

0,50

695,000

745,000

4

Binh nhất

0,45

625,500

670,500

5

Binh nhì

0,40

556,000

596,000

BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

TT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2019

Mức lương từ 01/07/2019

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2019

Mức lương từ 01/07/2019

1

Trung tướng

9,80

13,622,000

14,602,000

2

Thiếu tướng

9,20

12,788,000

13,708,000

3

Đại tá

8,40

11,676,000

12,516,000

8,60

11,954,000

12,814,000

4

Thượng tá

7,70

10,703,000

11,473,000

8,10

11,259,000

12,069,000

5

Trung tá

7,00

9,730,000

10,430,000

7,40

10,286,000

11,026,000

6

Thiếu tá

6,40

8,896,000

9,536,000

6,80

9,452,000

10,132,000

7

Đại úy

5,80

8,062,000

8,642,000

6,20

8,618,000

9,238,000

8

Thượng úy

5,35

7,436,500

7,971,500

5,70

7,923,000

8,493,000

PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Từ 01/01/2019 đến 30/6/2019

Từ 01/07/2019

1

Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng

1,25

1,737,500

1,862,500

2

Tư lệnh quân đoàn

1,10

1,529,000

1,639,000

3

Phó tư lệnh quân đoàn

1,00

1,390,000

1,490,000

6

Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh

0,90

1,251,000

1,341,000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

1,112,000

1,192,000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

973,000

1,043,000

9

Phó trung đoàn trưởng

0,60

834,000

894,000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

695,000

745,000

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0,40

556,000

596,000

12

Đại đội trưởng

0,30

417,000

447,000

13

Phó đại đội trưởng

0,25

347,500

372,500

14

Trung đội trưởng

0,20

278,000

298,000

BẢNG LƯƠNG CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019

Mức lương từ 01/7/2019

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019

Mức lương từ 01/7/2019

Bậc 1

3.85

5.351.500

5.736.500

3.65

5.073.500

5.438.500

Bậc 2

4.2

5.838.000

6.258.000

4.0

5.560.000

5.960.000

Bậc 3

4.55

6.324.500

6.779.500

4.35

6.046.500

6.481.500

Bậc 4

4.9

6.811.000

7.301.000

4.7

6.533.000

7.003.000

Bậc 5

5.25

7.297.500

7.822.500

5.05

7.019.500

7.524.500

Bậc 6

5.6

7.784.000

8.344.000

5.4

7.506.000

8.046.000

Bậc 7

5.95

8.270.500

8.865.500

5.75

7.992.500

8.567.500

Bậc 8

6.3

8.757.000

9.387.000

6.1

8.479.000

9.089.000

Bậc 9

6.65

9.243.500

9.908.500

6.45

8.965.500

9.610.500

Bậc 10

6.7

9.730.000

9.983.000

6.8

9.452.000

10.132.000

Bậc 11

7.35

10.216.500

10.951.500

7.15

9.938.500

10.653.500

Bậc 12

7.7

10.730.000

11.473.000

7.5

10.425.000

11.175.000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019

Mức lương từ 01/7/2019

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019

Mức lương từ 01/7/2019

Bậc 1

3.5

4.865.000

5.215.000

3.2

4.448.000

4.768.000

Bậc 2

3.8

5.282.000

5.662.000

3.5

4.865.000

5.215.000

Bậc 3

4.1

5.699.000

6.109.000

3.8

5.282.000

5.662.000

Bậc 4

4.4

6.116.000

6.556.000

4.1

5.699.000

6.109.000

Bậc 5

4.7

6.533.000

7.003.000

4.4

6.116.000

6.556.000

Bậc 6

5.0

6.950.000

7.450.000

4.7

6.533.000

7.003.000

Bậc 7

5.3

7.367.000

7.897.000

5.0

6.950.000

7.450.000

Bậc 8

5.6

7.784.000

8.344.000

5.3

7.367.000

7.897.000

Bậc 9

5.9

8.201.000

8.791.000

5.6

7.784.000

8.344.000

Bậc 10

6.2

8.618.000

9.238.000

5.9

8.201.000

8.791.000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019

Mức lương từ 01/7/2019

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2019 – 30/06/2019

Mức lương từ 01/7/2019

Bậc 1

3.2

4.448.000

4.768.000

2.95

4.100.500

4.395.500

Bậc 2

3.45

4.795.500

5.140.500

3.2

4.448.000

4.768.000

Bậc 3

3.7

5.143.000

5.513.000

3.45

4.795.500

5.140.500

Bậc 4

3.95

5.490.500

5.885.500

3.7

5.143.000

5.513.000

Bậc 5

4.2

5.838.000

6.258.000

3.95

5.490.500

5.885.500

Bậc 6

4.45

6.185.500

6.630.500

4.2

5.838.000

6.258.000

Bậc 7

4.7

6.533.000

7.003.000

4.45

6.185.500

6.630.500

Bậc 8

4.95

6.880.500

7.375.500

4.7

6.533.000

7.003.000

Bậc 9

5.2

7.228.000

7.748.000

4.95

6.880.500

7.375.500

Bậc 10

5.45

7.575.500

8.120.500

5.2

7.228.000

7.748.000

Mức lương được xác định dựa trên mức lương cơ sở được áp dụng cho các đối tượng thuộc lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam tại Nghị định 72/2018/NĐ-CP (mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng x hệ số lương của từng cấp bậc).

Bảng lương bộ đội biên phòng năm 2018

style=”text-align:left”>

BẢNG LƯƠNG BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ SĨ QUAN

style=”text-align:center”>

(Đơn vị tính: Đồng)

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/07/2018

1

Trung tướng

9,20

11,960,000

12,788,000

2

Thiếu tướng

8,60

11,180,000

11,954,000

3

Đại tá

8,00

10,400,000

11,120,000

4

Thượng tá

7,30

9,490,000

10,147,000

5

Trung tá

6,60

8,580,000

9,174,000

6

Thiếu tá

6,00

7,800,000

8,340,000

7

Đại úy

5,40

7,020,000

7,506,000

8

Thượng úy

5,00

6,500,000

6,950,000

9

Trung úy

4,60

5,980,000

6,394,000

10

Thiếu úy

4,20

5,460,000

5,838,000

PHỤ CẤP HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ THAM GIA NGHĨA VỤ BIÊN PHÒNG

style=”text-align:center”>

STT

Cấp bậc

Hệ số

Mức phụ cấp từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức phụ cấp từ 01/07/2018

1

Thượng sĩ

0,70

910.000

973.000

2

Trung sĩ

0,60

780.000

834.000

3

Hạ sĩ

0,50

650.000

695,000

4

Binh nhất

0,45

585,000

625,500

5

Binh nhì

0,40

520,000

556,000

BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

style=”text-align:center”>

TT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/6/2018

Mức lương từ 01/07/2018

Hệ số

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/6/2018

Mức lương từ 01/07/2018

1

Trung tướng

9,80

12.740.000

13.622.000

2

Thiếu tướng

9,20

11.960.000

12.788.000

3

Đại tá

8,40

10.920.000

11.676.000

8,60

11.180.000

11.954.000

4

Thượng tá

7,70

10.010.000

10.703.000

8,10

10.530.000

11.259.000

5

Trung tá

7,00

9.100.000

9.730.000

7,40

9.620.000

10.286.000

6

Thiếu tá

6,40

8.320.000

8.896.000

6,80

8.840.000

9.452.000

7

Đại úy

5,80

7.540.000

8.062.000

6,20

8.060.000

8.618.000

8

Thượng úy

5,35

6.955.000

7.436.500

5,70

7.410.000

7.923.000

PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

style=”text-align:center”>

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Phụ cấp từ 01/01/2018 – 30/6/2018

Phụ cấp từ 01/07/2018

1

Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng

1,25

1,625,000

1.737.500

2

Tư lệnh quân đoàn

1,10

1,430,000

1.529.000

3

Phó tư lệnh quân đoàn

1,00

1,300,000

1.390.000

4

Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh

0,90

1,170,000

1.251.000

5

Lữ đoàn trưởng

0,80

1,040,000

1.112.000

6

Trung đoàn trưởng

0,70

910,000

973.000

7

Phó trung đoàn trưởng

0,60

780,000

834.000

8

Tiểu đoàn trưởng

0,50

650,000

695.000

9

Phó tiểu đoàn trưởng

0,40

520,000

556.000

10

Đại đội trưởng

0,30

390,000

417.000

11

Phó đại đội trưởng

0,25

325,000

347.500

12

Trung đội trưởng

0,20

260,000

278.000

Lưu ý: Các chức danh, chức vụ cụ thể của Bộ đội biên phòng tương đương với các chức vụ nêu trên sẽ được Bộ Quốc phòng quy định trong thời gian sắp tới. Do đó, Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội biên phòng là mang tính chất tham khảo, đối chiếu.

BẢNG LƯƠNG CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP

style=”text-align:center”>

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Bậc 1

3.85

5,005,000

5.351.500

3.65

4,745,000

5.073.500

Bậc 2

4.2

5,460,000

5.838.000

4.0

5,200,000

5.560.000

Bậc 3

4.55

5,915,000

6.324.500

4.35

5,655,000

6.046.500

Bậc 4

4.9

6,370,000

6.811.000

4.7

6,110,000

6.533.000

Bậc 5

5.25

6,825,000

7.297.500

5.05

6,565,000

7.019.500

Bậc 6

5.6

7,280,000

7.784.000

5.4

7,020,000

7.506.000

Bậc 7

5.95

7,735,000

8.270.500

5.75

7,475,000

7.992.500

Bậc 8

6.3

8,190,000

8.757.000

6.1

7,930,000

8.479.000

Bậc 9

6.65

8,645,000

9.243.500

6.45

8,385,000

8.965.500

Bậc 10

6.7

8,645,000

9.730.000

6.8

8,840,000

9.452.000

Bậc 11

7.35

9,555,000

10.216.500

7.15

9,295,000

9.938.500

Bậc 12

7.7

10,010,000

10.730.000

7.5

9,750,000

10.425.000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Bậc 1

3.5

4,550,000

4.865.000

3.2

4,160,000

4.448.000

Bậc 2

3.8

4,940,000

5.282.000

3.5

4,550,000

4.865.000

Bậc 3

4.1

5,330,000

5.699.000

3.8

4,940,000

5.282.000

Bậc 4

4.4

5,720,000

6.116.000

4.1

5,330,000

5.699.000

Bậc 5

4.7

6,110,000

6.533.000

4.4

5,720,000

6.116.000

Bậc 6

5.0

6,500,000

6.950.000

4.7

6,110,000

6.533.000

Bậc 7

5.3

6,890,000

7.367.000

5.0

6,500,000

6.950.000

Bậc 8

5.6

7,280,000

7.784.000

5.3

6,890,000

7.367.000

Bậc 9

5.9

7,670,000

8.201.000

5.6

7,280,000

7.784.000

Bậc 10

6.2

8,060,000

8.618.000

5.9

7,670,000

8.201.000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Hệ số lương

Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018

Mức lương từ 01/7/2018

Bậc 1

3.2

4,160,000

4.448.000

2.95

3,835,000

4.100.500

Bậc 2

3.45

4,485,000

4.795.500

3.2

4,160,000

4.448.000

Bậc 3

3.7

4,810,000

5.143.000

3.45

4,485,000

4.795.500

Bậc 4

3.95

5,135,000

5.490.500

3.7

4,810,000

5.143.000

Bậc 5

4.2

5,460,000

5.838.000

3.95

5,135,000

5.490.500

Bậc 6

4.45

5,785,000

6.185.500

4.2

5,460,000

5.838.000

Bậc 7

4.7

6,110,000

6.533.000

4.45

5,785,000

6.185.500

Bậc 8

4.95

6,435,000

6.880.500

4.7

6,110,000

6.533.000

Bậc 9

5.2

6,760,000

7.228.000

4.95

6,435,000

6.880.500

Bậc 10

5.45

7,085,000

7.575.500

5.2

6,760,000

7.228.000

Ngoài mức lương và phụ cấp chức vụ nêu trên, bộ đội biên phòng còn có các loại phụ cấp do đóng quân nơi vùng sâu, vùng xa khó khăn như: tiền phần trăm khu vực khó khăn, phụ cấp độc hại, phụ cấp thâm niên, vượt khung, trách nhiệm (nếu có),…

Căn cứ pháp lý: