Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào Mẫu số: 01 -2/GTGT
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
style=”text-align:center”>
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP.
Một số lưu ý quan trọng về hóa đơn
Đơn đề nghị mua hóa đơn
Hóa đơn bán hàng – Mẫu số: 02GTTT3/001
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
style=”text-align:center”>
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng….. năm …. hoặc quý….năm….
[02] Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………………………
[03] Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………..
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………………………………………………………………
[05] Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………..
Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào(**): …………………………………………………………………………………..
Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào(***): ……………………………………………………………….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
…………….., ngày …….tháng …….năm ……. | |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:………… |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú:
(*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT.
(**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4
(***) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 11 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4