Bài 14: Hội thoại tiếng Trung đi bệnh viện

Bệnh viện là nơi mà không ai muốn đến phải không nào? Tuy nhiên, trong một số trường hợp khẩn cấp thì chúng ta phải đến bệnh viện để kiểm tra sức khỏe.

Nếu như không biết tiếng Trung thì sẽ rất khó khăn để giao tiếp với bác sĩ, không thể nói rõ tình trạng bệnh của mình.

Hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung cơ bản với bài học tiếng Trung đi bệnh viện nhé!

Hội thoại tiếng Trung đi bệnh viện

hinh-anh-hoi-thoai-tieng-trung-di-benh-vien

1.

A: 哪里不舒服,陈太太?
Nǎ lǐ bù shūfú, Chén tàitài?
Bà Trần, bà thấy chỗ nào không được khỏe vậy?

B: 我重伤风有发烧。
Wǒ zhòngshāngfēng yǒu fāshāo.
Tôi bị cảm, còn sốt nữa.

A: 喉咙也痛吗?
Hóulóng yě tòng ma?
Cổ họng có đau không?

B: 没有,今天没有,但我咳嗽,鼻塞呼吸困难。
Méi yǒu, jīntiān méi yǒu, dàn wǒ késòu, bísè hūxī kùnnán.
Không, hôm nay thì không đau, nhưng tôi bị ho, nghẹt mũi khó thở.

A: 有没有头疼?
Yǒu méi yǒu tóuténg?
Có đau đầu không?

B: 有的,医生,全身都痛。
Yǒu de, yīshēng, quánshēn dōu tòng.
Có, thưa bác sĩ, toàn thân thấy đau.

A: 你的胃口怎样?
Nǐ de wèikǒu zěnyàng?
Bà ăn uống thế nào?

B: 不太好。
Bù tài hǎo.
Không tốt lắm.

A: 现在,陈太太,我要给你打一针治你的伤风。这里是两份药方,一份是药丸,一份是补药。我劝你休息一两天,在家不要外出,只吃少许的饮食。如果你还没有觉得好一点,再来看我,我再为你打针。
Xiànzài, Chén tàitài, wǒ yào gěi nǐ dǎ yī zhēn zhì nǐ de shāngfēng. Zhè lǐ shì liǎng fèn yàofāng, yí fèn shì yàowán, yí fèn shì bǔyào. Wǒ quàn nǐ xiūxi yī liǎng tiān, zàijiā bú yào wàichū, zhǐ chī shǎoxǔ de yǐnshí. Rúguǒ nǐ hái méi yǒu juédé hǎo yì diǎn, zài lái kàn wǒ, wǒ zài wèi nǐ dǎzhēn.
Bây giờ, tôi sẽ tiêm cho bà 1 mũi để chữa bệnh cảm. Ở đây có 2 đơn thuốc, 1 là thuốc viên, 1 là thuốc bổ, tôi khuyên bà nên nghỉ ngơi 1 2 ngày, ở nhà không nên ra ngoài, chỉ ăn 1 chút thức ăn thôi. Nếu bà vẫn không cảm thấy đỡ chút nào thì lại đến đây, tôi lại tiêm 1 mũi nữa cho bà.

B: 多谢,毛医生。我一经觉得好些了。多少钱呢?
Duōxiè, Máo yīshēng, wǒ yījīng juédé hǎo xiē le. Duōshǎo qián ne?
Cám ơn nhiều, bác sĩ Mao. Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, bao nhiêu tiền vậy?

A: 二十五块。你可以付给那女孩子。再见,陈太太。
Èrshíwǔ kuài, nǐ kěyǐ fù gěi nà nǚ háizi. Zàijiàn, Chén tàitài.
25 tệ, bà có thể đưa cho cô gái kia. Tạm biệt, bà Trần.

B: 再见。
Zàijiàn.
Tạm biệt.

2.

A: 医生,我特别难受。
Yī shēng, wǒ tè bié nán shòu.
Bác sỹ, tôi cảm thấy khó chịu.

B: 你哪儿不舒服?
Nǐ naer bú shū fú?
Anh thấy khó chịu ở đâu?

A: 我全身发冷,肚子疼。
Wǒ quán shēn fā lěng, dù zi téng.
Tôi toan thân lạnh toát, đau bụng.

B: 疼得厉害吗?
Téng dé lì hài ma?
Đau nhiều không?

A: 疼得很。
Téng dé hěn.
Đau nhiều lắm.

B: 你以前生过胃炎病吗?
Nǐ yǐ qián shēng guò wèi yán bìng ma?
Trước đây anh đã từng bị bệnh dạ dày chưa?

A: 没有。
Méi yǒu.
Chưa.

B: 你发烧吗?
Nǐ fā shāo ma?
Anh có sốt không?

你探热吧。
Nǐ tàn rè ba.
Anh cặp nhiệt độ xem.

A:几多度?
Jǐ duō dù?
Bao nhiêu độ?

B:39度,请开大口。
Sān shí jiŭ dù, qǐng kāi dà kǒu.
39 độ, anh há mồm to ra xem.

A: 我得什么病?
Wǒ dé shén me bìng?
Tôi mắc bệnh gì?

B: 请解开风衣等我听听一流行性感冒啊。
Qǐng jiě kāi fēng yī děng wǒ tīng tīng yī liú xíng xìng gǎn mào a.
Cởi áo khoác tôi khám xem có đung anh bj mắc cảm lạnh không.

A: 你得病不太严重,是感冒而已,吃药就行。回家记得休息。
Nǐ dé bìng bù tài yán zhòng, shì gǎn mào ér yǐ, chī yào jiù xíng. Huí jiā jì dé xiū xí.
Anh không mắc bệnh gì, chỉ bị cảm lạnh thôi, uống thuốc là được. Về nhà chú ý nghỉ ngơi.

B: 你来那边儿买药。
Nǐ lái nà biān er mǎi yào.
Anh ra đằng kia lấy thuốc.

A: 谢谢你。再见。
Xiè xiè nǐ. Zài jiàn.
Cảm ơn cô. Tạm biệt.

B:慢走啊。
Màn zǒu a.
Anh đi từ từ nhé.

Một số mẫu câu khi đi khám bệnh tại bệnh viện bằng tiếng Trung

Tôi cảm thấy buồn nôn
我觉得恶心
wŏ jué de ĕ xīn

Tôi bị dị ứng
我有过敏
wǒ yǒu guò mǐn

Tôi bị tiêu chảy
我拉肚子
wŏ lā dù zi

Tôi chóng mặt
我有点晕
wŏ yŏu diăn yūn

Tôi mắc chứng đau nửa đầu
我偏头痛
wŏ piān tóu tòng

Tôi đã bị sốt từ hôm qua
我从昨天开始发烧的
wŏ cōng zuó tiān kāi shĭ fā shāo de

Tôi cần thuốc để giảm đau
我需要止痛药
wǒ xū yào zhǐ tòng yào

Tôi không bị huyết áp cao
我没有高血压
wŏ méi yŏu gāo xuè yā

Tôi đang mang thai
我怀孕了
wŏ huái yùn le

Tôi bị phát ban
我长皮疹了
wŏ zhăng pí zhĕn le

Nó có nghiêm trọng không?
很严重吗?
hĕn yán zhòng mā

Chân của tôi đau
我脚疼
wŏ jiăo téng

Tôi bị ngã
我摔倒了
wŏ shuāi dăo le

Tôi bị tai nạn
我发生了点意外
wŏ fā shēng le diăn yì wài

Bạn cần băng bột
你需要打石膏
nĭ xū yào dá shí gāo

Bạn có nạng không?
你有拐杖吗?
nĭ yŏu guăi zhàng mā

Bong gân
扭伤
niŭ shāng

Bạn đã bị gãy xương
你骨头断了
nĭ gŭ tou duàn le

Tôi nghĩ là tôi đã làm gẫy nó
我可能骨折了
wǒ kě néng gǔ zhē liǎo

Nằm xuống
躺下
tǎng xià

Tôi cần nằm nghỉ
我要躺下
wǒ yào tǎng xià

Hãy nhìn vết bầm tím này
这瘀伤不轻啊
zhè yū shāng bù qīng ā

Nó đau ở đâu?
哪里疼?
nă lĭ téng

Vết cắt bị nhiễm trùng
伤口感染了
shāng kŏu găn răn le

Tôi bị cảm lạnh
我感冒了
wŏ găn mào le

Tôi bị ớn lạnh
我受了风寒
wŏ shòu le fēng hán

Có, tôi bị sốt
是的,我发烧了
shì de wŏ fā shāo le

Cổ họng của tôi đau
我喉咙疼
wǒ hóu lóng téng

Bạn có bị sốt không?
你发烧了吗?
nĭ fā shāo le mā

Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh
我需要一些治疗感冒的药
wŏ xū yào yī xiē zhì liáo găn mào de yào

Bạn cảm thấy thế này bao lâu rồi?
这个状况持续多久了?
zhè gè zhuàng kuàng chí xù duō jiǔ liǎo

Tôi cảm thấy thế này 3 ngày rồi
有3天了
yǒu 3 tiān liǎo

Uống 2 viên mỗi ngày
一天吃两片
yī tiān chī liăng piān

Nghỉ ngơi tại giường
卧床休息
wò chuáng xiū xi

Từ vựng tiếng Trung về các triệu chứng bệnh thường gặp

1. Sốt nhẹ: 低热 dīrè
2. Sốt cao: 高热 gāorè
3. Rét run: 寒战 hánzhàn
4. Đau đầu: 头痛 tóutòng
5. Mất ngủ: 失眠 shīmián
6. Hồi hộp: 心悸 xīnjì
7. Ngất: 昏迷 hūnmí
8. Sốc: 休克 xiūkè
9. Đau răng: 牙疼 yá téng
10. Đau dạ dày: 胃痛 wèitòng
11. Đau khớp: 关节痛 guānjié tòng
12. Đau lưng: 腰痛 yāotòng
13. Tức ngực, đau ngực: 胸痛 xiōngtòng
14. Đau bụng cấp tính: 急腹痛 jí fùtòng
15. Toàn thân đau nhức: 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn: 食欲不振 shíyù bùzhèn
17. Buồn nôn: 恶心 ěxīn
18. Nôn mửa: 呕吐 ǒutù
19. Chướng bụng: 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính: 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện: 慢性便泌 mànxìng biàn mì
22. Sốt: 发烧 fāshāo
23. Đầu váng mắt hoa: 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
24. Ù tai: 耳鸣 ěrmíng
25. Thở gấp: 气促 qì cù
26. Phát lạnh: 发冷 fā lěng
27. Viêm họng: 嗓子疼 sǎngzi téng
28. Ho khan: 干咳 gānké
29. Chảy nước mũi: 流鼻涕 liú bítì
30. Nôn khan: 干呕 gān ǒu
31. Rã rời, uể oải, ủ rũ: 没精神 méi jīngshén
32. Đổ mồ hôi ban đêm: 盗汗 dào hàn
33. Tiêu hóa kém: 消化不良 xiāohuà bùliáng
34. Huyết áp cao: 血压高 xiěyā gāo
35. Chuột rút: 抽筋 chōujīn
36. Nôn ra máu: 呕血 ǒuxiě
37. Vết thương chảy mủ: 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
38. Ngứa khắp người: 全身发痒 quánshēn fā yǎng
39. Nổi ban đỏ: 出疹子 chūzhěnzi

Xem tiếp: Bài 15: Hỏi số điện thoại bằng tiếng Trung

Hi vọng với bài học tiếng Trung đi bệnh viện, phòng khám đã giúp bạn miêu tả các triệu chứng bệnh, nói với bác sĩ để chữa bệnh nhé!

Và đừng quên cập nhật bài viết mới thường xuyên tại website nhé!

>>>THAM GIA CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ TẠI GROUP ZALO: https://zalo.me/g/tnqxow517