Điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT môn Vật Lý
Chương trình Vật lý tinh giản 2020-2021
style=”text-align:center”>
Bộ giáo dục vừa ban hành Công văn hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT năm 2020-2021. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ nội dung tinh giản chương trình môn Vật lý năm học 2020-2021. Mời các bạn cùng tham khảo.
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN VẬT LÍ
style=”text-align:center”>
(Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
STT |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
1 |
Bài 1: Đo độ dài |
Mục I. Đơn vị đo độ dài |
Học sinh tự đọc. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 2 thành một chủ đề. |
||
2 |
Bài 2: Đo độ dài (tiếp theo) |
Mục II. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 1 thành một chủ đề. |
||
3 |
Bài 4: Đo thể tích chất rắn không thấm nước. |
Mục II. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
4 |
Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng |
Mục IV. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
5 |
Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực. |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
6 |
Bài 8: Trọng lực. Đơn vị lực. |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
7 |
Bài 11: Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng |
Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất |
Không làm. |
8 |
Bài 13: Máy cơ đơn giản |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 14, Bài 15, Bài 16 thành một chủ đề. |
9 |
Bài 14: Mặt phẳng nghiêng |
Mục 4. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 13, Bài 15, Bài 16 thành một chủ đề. |
||
10 |
Bài 15: Đòn bẩy |
Mục 4. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 13, Bài 14, Bài 16 thành một chủ đề. |
11 |
Bài 16: Ròng rọc |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 13, Bài 14, Bài 15 thành một chủ đề. |
||
12 |
Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn |
Mục 4. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 19, Bài 20, Bài 21 thành một chủ đề. |
||
13 |
Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
Mục 4. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 18, Bài 20, Bài 21 thành một chủ đề. |
||
14 |
Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí |
Mục 4. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 18, Bài 19, Bài 21 thành một chủ đề. |
||
15 |
Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt |
Thí nghiệm 21.1 (a, b) |
Không làm. Chỉ giới thiệu và yêu cầu phân tích để trả lời câu hỏi. |
Mục 3. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
||
Cả bài |
Tích hợp với Bài 18, Bài 19, Bài 20 thành một chủ đề. |
||
16 |
Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc |
Mục 1. Phân tích kết quả thí nghiệm |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 25 thành một chủ đề. |
||
17 |
Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 24 thành một chủ đề. |
18 |
Bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ |
Mục 2c. Thí nghiệm kiểm tra |
Khuyến khích học sinh tự làm. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 27 thành một chủ đề. |
||
19 |
Bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo) |
Mục 2b. Thí nghiệm kiểm tra |
Khuyến khích học sinh tự làm. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 26 thành một chủ đề. |
||
20 |
Bài 28: Sự sôi |
Mục I.1. Tiến hành thí nghiệm |
Khuyến khích học sinh tự làm. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 29 thành một chủ đề. |
21 |
Bài 29: Sự sôi (tiếp theo) |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 28 thành một chủ đề. |
STT |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
1 |
Bài 2: Sự truyền ánh sáng |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 3 thành một chủ đề. |
||
2 |
Bài 3: Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 2 thành một chủ đề. |
||
3 |
Bài 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng |
Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng. |
Tự học có hướng dẫn. |
4 |
Bài 10: Nguồn âm |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 11, Bài 12 thành một chủ đề. |
||
5 |
Bài 11: Độ cao của âm |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 10, Bài 12 thành một chủ đề. |
||
6 |
Bài 12: Độ to của âm |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 10, Bài 11 thành một chủ đề. |
||
7 |
Bài 17: Sự nhiễm điện do cọ xát |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 18 thành một chủ đề. |
8 |
Bài 18: Hai loại điện tích |
Mục II. Sơ lược về cấu tạo nguyên tử |
Tự học có hướng dẫn. |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
||
Cả bài |
Tích hợp với Bài 17 thành một chủ đề. |
||
9 |
Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 23 thành một chủ đề. |
||
10 |
Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng |
Mục IV. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
hóa học và tác dụng sinh lý của dòng điện |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 22 thành một chủ đề. |
|
11 |
Bài 25: Hiệu điện thế |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 26 thành một chủ đề. |
12 |
Bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện |
Mục II. Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước |
Khuyến khích học sinh tự đọc. |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
||
Cả bài |
Tích hợp với Bài 25 thành một chủ đề. |
STT |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
1 |
Bài 2: Vận tốc |
Các yêu cầu C4, C5, C6, C7, C8 |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 3 thành một chủ đề. |
||
2 |
Bài 3: Chuyển động đều – Chuyển động không đều |
Thí nghiệm C1 |
Không làm. |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
||
Cả bài |
Tích hợp với Bài 2 thành một chủ đề. |
||
3 |
Bài 5: Sự cân bằng lực – Quán tính |
Thí nghiệm mục 2b |
Không làm thí nghiệm. Chỉ cung cấp số liệu cho bảng 5.1 để phân tích. |
4 |
Bài 8: Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau |
Cả bài. |
Dạy trong 2 tiết. |
5 |
Bài 9: Áp suất khí quyển |
Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển. |
Khuyến khích học sinh tự đọc. |
6 |
Bài 10 : Lực đẩy Ác-si-mét |
Thí nghiệm hình 10.3 |
Hướng dẫn học sinh phân tích kết quả thí nghiệm. |
Mục III. Vận dụng, các yêu cầu C5, C6, C7 |
Tự học có hướng dẫn. |
||
Cả bài |
Tích hợp với Bài 11, Bài 12 thành một chủ đề. |
||
7 |
Bài 11: Thực hành |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 10, Bài 12 thành một chủ đề. |
8 |
Bài 12: Sự nổi |
Mục III. Vận dụng, các yêu cầu C6, C7, C8, C9 |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 10, Bài 11 thành một chủ đề. |
||
9 |
Bài 17: Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng |
Cả bài |
Khuyến khích học sinh tự đọc. |
10 |
Bài 19: Các chất được cấu tạo thế nào? |
Mục II.1. Thí nghiện mô hình |
Không làm. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 20 thành một chủ đề. |
||
11 |
Bài 20: Nguyên tử và phân tử chuyển động hay đứng yên? |
Mục IV. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 19 thành một chủ đề. |
||
12 |
Bài 21: Nhiệt năng |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 22, Bài 23 thành một chủ đề. |
13 |
Bài 22: Dẫn nhiệt |
Mục II. Tính dẫn nhiệt của các chất |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 21, Bài 23 thành một chủ đề. |
||
14 |
Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt |
Các yêu cầu vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 21, Bài 22 thành một chủ đề. |
||
15 |
Bài 24: Nhiệt lượng |
Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3 |
Không thực hiện. Chỉ yêu cầu học sinh phân tích kết quả thí nghiệm. |
Mục III. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
||
Cả bài |
Tích hợp với Bài 25 thành một chủ đề. |
||
16 |
Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt |
Mục IV. Vận dụng |
Tự học có hướng dẫn. |
Cả bài |
Tích hợp với Bài 24 thành một chủ đề. |
||
17 |
Bài 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu |
Cả bài |
Khuyến khích học sinh tự đoc. |
18 |
Bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học |
Cả bài |
Không dạy. |
19 |
Bài 28: Động cơ nhiệt |
Cả bài |
Khuyến khích học sinh tự đọc. |
………………………………..
Mời các bạn xem nội dung đầy đủ chương trình tinh giản Vật lý THCS, THPT trong file .
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của Thiquocgia.vn.