Mức lương của bộ đội biên phòng
Bản in
Bộ đội biên phòng là một bộ phận của Quân đội nhân dân Việt Nam và chịu sự quản lý của Bộ Quốc phòng, vì thế việc xác định mức lương của bộ đội biên phòng sẽ dựa vào Thông tư 145/2017/TT-BQP áp dụng đối với các đối tượng đang hưởng lương và trợ cấp từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị, cơ quan Quốc phòng.
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an
Bảng lương của bộ đội biên phòng là sĩ quan
style=”text-align:center”>
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương |
1 |
Trung tướng |
9,20 |
11,960,000 |
2 |
Thiếu tướng |
8,60 |
11,180,000 |
3 |
Đại tá |
8,00 |
10,400,000 |
4 |
Thượng tá |
7,30 |
9,490,000 |
5 |
Trung tá |
6,60 |
8,580,000 |
6 |
Thiếu tá |
6,00 |
7,800,000 |
7 |
Đại úy |
5,40 |
7,020,000 |
8 |
Thượng úy |
5,00 |
6,500,000 |
9 |
Trung úy |
4,60 |
5,980,000 |
10 |
Thiếu úy |
4,20 |
5,460,000 |
Lưu ý: Căn cứ vào Khoản 3 Điều 1 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2014 thì cấp bậc hàm cao nhất trong bộ đội biên phòng là trung tướng – tương đương với chức danh tư lệnh bộ đội biên phòng.
Phụ cấp hạ sĩ quan, chiến sĩ tham gia nghĩa vụ biên phòng
style=”text-align:center”>
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số |
Mức phụ cấp |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
910.000 |
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
780.000 |
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
650.000 |
4 |
Binh nhất |
0,45 |
585,000 |
5 |
Binh nhì |
0,40 |
520,000 |
Bảng lương của bộ đội biên phòng là quân nhân chuyên nghiệp
style=”text-align:center”>
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương |
Hệ số lương |
Mức lương |
|
Bậc 1 |
3,85 |
5,005,000 |
3,65 |
4,745,000 |
Bậc 2 |
4,2 |
5,460,000 |
4,0 |
5,200,000 |
Bậc 3 |
4,55 |
5,915,000 |
4,35 |
5,655,000 |
Bậc 4 |
4,9 |
6,370,000 |
4,7 |
6,110,000 |
Bậc 5 |
5,25 |
6,825,000 |
5,05 |
6,565,000 |
Bậc 6 |
5,6 |
7,280,000 |
5,4 |
7,020,000 |
Bậc 7 |
5,95 |
7,735,000 |
5,75 |
7,475,000 |
Bậc 8 |
6,3 |
8,190,000 |
6,1 |
7,930,000 |
Bậc 9 |
6,65 |
8,645,000 |
6,45 |
8,385,000 |
Bậc 10 |
6,7 |
8,645,000 |
6,8 |
8,840,000 |
Bậc 11 |
7,35 |
9,555,000 |
7,15 |
9,295,000 |
Bậc 12 |
7,7 |
10,010,000 |
7,5 |
9,750,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương |
Hệ số lương |
Mức lương |
|
Bậc 1 |
3,5 |
4,550,000 |
3,2 |
4,160,000 |
Bậc 2 |
3,8 |
4,940,000 |
3,5 |
4,550,000 |
Bậc 3 |
4,1 |
5,330,000 |
3,8 |
4,940,000 |
Bậc 4 |
4,4 |
5,720,000 |
4,1 |
5,330,000 |
Bậc 5 |
4,7 |
6,110,000 |
4,4 |
5,720,000 |
Bậc 6 |
5,0 |
6,500,000 |
4,7 |
6,110,000 |
Bậc 7 |
5,3 |
6,890,000 |
5,0 |
6,500,000 |
Bậc 8 |
5,6 |
7,280,000 |
5,3 |
6,890,000 |
Bậc 9 |
5,9 |
7,670,000 |
5,6 |
7,280,000 |
Bậc 10 |
6,2 |
8,060,000 |
5,9 |
7,670,000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương |
Hệ số lương |
Mức lương |
|
Bậc 1 |
3,2 |
4,160,000 |
2,95 |
3,835,000 |
Bậc 2 |
3,45 |
4,485,000 |
3,2 |
4,160,000 |
Bậc 3 |
3,7 |
4,810,000 |
3,45 |
4,485,000 |
Bậc 4 |
3,95 |
5,135,000 |
3,7 |
4,810,000 |
Bậc 5 |
4,2 |
5,460,000 |
3,95 |
5,135,000 |
Bậc 6 |
4,45 |
5,785,000 |
4,2 |
5,460,000 |
Bậc 7 |
4,7 |
6,110,000 |
4,45 |
5,785,000 |
Bậc 8 |
4,95 |
6,435,000 |
4,7 |
6,110,000 |
Bậc 9 |
5,2 |
6,760,000 |
4,95 |
6,435,000 |
Bậc 10 |
5,45 |
7,085,000 |
5,2 |
6,760,000 |
Mức lương được xác định dựa trên mức lương cơ sở được áp dụng cho các đối tượng thuộc lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam tại Nghị định 47/2017/NĐ-CP (mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng x hệ số lương của từng cấp bậc).
Ngoài ra, bộ đội biên phòng còn có các loại phụ cấp do đóng quân nơi vùng sâu, vùng xa khó khăn như: tiền phần trăm khu vực khó khăn, phụ cấp độc hại, phụ cấp thâm niên, vượt khung, chức vụ, trách nhiệm (nếu có),…..