Kế hoạch tài chính ngân sách
Mẫu kế hoạch về tài chính ngân sách
id=”mcetoc_1cj2dfcso0″ style=”text-align:center”>
Mẫu kế hoạch về tài chính ngân sách là mẫu bản kế hoạch được lập ra để lên kế hoạch về tài chính ngân sách. Mẫu nêu rõ nội dung của kế hoạch… Mẫu được ban hành theo Nghị định 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
Biểu cân đối quyết toán ngân sách xã
Mẫu dự toán chi đầu tư phát triển
Nội dung cơ bản của mẫu kế hoạch về tài chính ngân sách như sau:
id=”mcetoc_1cj2dfcsp1″ style=”text-align:justify”>
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH – NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn trước |
Thực hiện giai đoạn trước |
Kế hoạch giai đoạn …. (2) |
|||||
Tổng giai đoạn |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH |
||||||||
B |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
||||||||
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|||||||||
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|||||||||
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
|||||||||
1 |
Thu nội địa |
||||||||
Tốc độ tăng thu (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|||||||||
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
|||||||||
Thu xổ số kiến thiết |
|||||||||
II |
Thu từ dầu thô (nếu có) |
||||||||
Tốc độ tăng thu (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|||||||||
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có) |
||||||||
Tốc độ tăng thu (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|||||||||
IV |
Thu viện trợ (nếu có) |
||||||||
Tốc độ tăng thu (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|||||||||
C |
TỔNG THU NSĐP |
||||||||
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|||||||||
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%) |
|||||||||
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
||||||||
Tốc độ tăng (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|||||||||
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
||||||||
Tốc độ tăng (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|||||||||
– |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
||||||||
– |
Thu bổ sung có mục tiêu |
||||||||
D |
TỔNG CHI NSĐP |
||||||||
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|||||||||
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%) |
|||||||||
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
||||||||
Tốc độ tăng (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|||||||||
II |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tốc độ tăng (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|||||||||
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
||||||||
Tốc độ tăng (%) |
|||||||||
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|||||||||
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
||||||||
E |
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
||||||||
G |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
||||||||
I |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
||||||||
II |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
||||||||
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|||||||||
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|||||||||
III |
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
||||||||
– |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
||||||||
– |
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
||||||||
IV |
Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
||||||||
– |
Vay để bù đắp bội chi |
||||||||
– |
Vay để trả nợ gốc |
||||||||
V |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
||||||||
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|||||||||
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%) |
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Cột 8 không chi tiết từng năm.
Mẫu kế hoạch về tài chính ngân sách
id=”mcetoc_1cj2dgcun2″ style=”text-align:justify”>