Tổng hợp kết quả thực hiện nghị quyết Trung Ương 7 khóa X

TT

NỘI DUNG

Đơn vị

BQ từ 2004 – 2008

20
09

20
10

20
11

20
12

20
13

20
14

20
15

20
16

20
17

Dự kiến 2018

BQ 10 năm
thực hiện NQ

So sánh

Ghi chú (các Sở ngành cung cấp số liệu )

I

PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

1

Tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp theo giá so sánh năm 2010

tr.đ

Sở Nông nghiệp và PTNT)

Tỷ trọng giá trị GDP

%

Tốc độ tăng trưởng sản lượng

%

Tốc độ tẳng trưởng về giá trị gia tăng

%

2

Cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp

%

a

Nông nghiệp: trong đó

%

Trồng trọt

%

Chăn nuôi

Dịch vụ

%

b

Lâm nghiệp

%

c

Thủy sản

%

II

ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN

1

Thu nhập bình quân đầu người/năm

tr.đ

Cục Thống kê

2

Tỷ lệ hộ nghèo

%

Sở LĐTBXH

3

Kết quả xóa nhà tạm

Sở Xây dựng

Tổng số hộ cần hỗ được hỗ trợ

hộ

Số hộ đã được xóa nhà tạm

hộ

Tỷ lệ hộ đã được xóa nhà tạm

%

4

Tỷ lệ hộ đã được sử dụng nước SH hợp vệ sinh

%

Sở NN PTNT

5

Tỷ hộ được sử dụng điện thường xuyên

%

Sở Công thương

6

Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức BHYT

Sở Y tế

III

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Tổng số xã của tỉnh

VP NTM

Số xã hoàn thành các tiêu chí NTM

2

Kết quả thực hiện

a

Nhóm quy hoạch

Sở Xây dựng

Số xã đã hoàn thành quy hoạch chung

Tỷ lệ

%

Số xã đã hoàn thành quy hoạch chi tiết (dân cư, hạ tầng, sản xuất)

Tỷ lệ

%

Số xã đã hoàn thành quy hoạch NTM

Tỷ lệ

%

b

Nhóm hạ tầng kinh tế- xã hội

*

Giao thông

Sở Giao thông

Số km đường giao thông được làm mới

km

Số km đường giao thông được nâng cấp

km

*

Thủy lợi

Sở NN PTNT

Số công trình thủy lợi được xây dựng, nâng cấp

CT

Số km kênh mương của xã được kiên cố hóa

km

Diện tích canh tác được chủ động tưới tiêu thường xuyên

ha

*

Điện

Sở Công thương

Số xã có hệ thống điện đạt chuẩn

Tỷ lệ

%

Tỷ lệ dùng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

%

*

Trường học

Sở Giáo dục và ĐT

Số trường học các cấp (mầm non, mẫu giáo, tiểu học,THCS) đạt chuẩn Quốc gia

trường

Tỷ lệ

%

*

Cơ sở vật chất văn hóa

Sở Văn hoá TTDL

Số nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

Tỷ lệ

%

Số thôn có nhà văn hóa, khu thể thao đạt chuẩn

thôn

Tỷ lệ

%

*

Chợ nông thôn

Sở Công thương

Số chợ theo quy hoạch đã đạt chuẩn

Chợ

Tỷ lệ

%

*

Bưu điện

Sở Thông tin và TT

Số xã đạt chuẩn về bưu chính, viễn thông

Tỷ lệ

%

Số nhà được nâng cấp, làm mới đạt chuẩn

nhà

c

Nhóm kinh tế và tổ chức sản xuất

*

Thu nhập bình quân khu vực nông thôn/tháng

tr.đ

Cục Thống kê

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới về thu nhập (tiêu chí sửa đổi)

Tỷ lệ

%

*

Tỷ lệ hộ nghèo

%

Sở LĐTBXH

*

Cơ cấu lao động

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp

%

Tỷ lệ lao động nông thôn thường xuyên có việc làm

*

Hình thức tổ chức sản xuất

Sở NNPTNT

Số HTX

HTX

Tỷ lệ hoạt động có hiệu quả

%

Số tổ hợp tác

THT

Số trang trại (theo tiêu chí mới)

Tr.trại

d

Nhóm văn hóa, xã hội-môi trường

*

Giáo dục

Sở Giáo dục và Sở LĐTBXH

Số lao động được đào tạo nghề

người

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

Tỷ lệ học sinh nhập học trong độ tuổi

%

Số xã hoàn thành phổ cấp THCS

Tỷ lệ

%

*

Y tế

Sở Y tế

Số xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

Tỷ lệ

%

Tỷ lệ người tham gia BHYT

%

*

Văn hóa:

Sở Văn hoá TTDL

Số xã đạt chuẩn về văn hóa

Tỷ lệ

%

Số thôn đạt chuẩn về văn hóa

thôn

Tỷ lệ

%

*

Môi trường

Sở TN và MT

Số xã đạt chuẩn về môi trường

Tỷ lệ

%

Số xã có tổ chức thu gom, xử lý rác

Tỷ lệ

%