Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức

Bản in

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

style=”text-align:center”>

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức được Thiquocgia.vn sưu tầm và đăng tải, là biểu mẫu hữu ích dành cho các tổ chức dùng để kê khai thuế sử dụng đất. Việc kê khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp chỉ áp dụng đối với đất ở và đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Mẫu số 02/TMĐN: Thông báo nộp tiền thuê đất

Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp – Mẫu số 04/SDNN

Mẫu số 01/NĐAT: Tờ khai thuế nhà, đất (áp dụng cho tổ chức)

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Mời các bạn tham khảo bản text Mẫu tờ khai thuế sử đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP(Dùng cho tổ chức)

style=”text-align:center”>

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] lần đầu: [03] bổ sung lần thứ: ……..

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

1. Người nộp thuế.………………………………………………………………………………………………………..

[04] Tên tổ chức:…………………………………………………………… [05] Mã số thuế:……………………….

[06] Địa chỉ nhận thông báo thuế:……………………………………………………………………………………..

[06.1] Tổ/thôn:………………………………………….. [06.2] Phường/xã/thị trấn:………………………………

[06.3] Quận/huyện:……………………………………. [06.4] Tỉnh/Thành phố:………………………………….

[07] Điện thoại:……………………………………… ….[08] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có):………..

2. Đại lý thuế (nếu có)

[10] Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………….

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế:…………………………………………………………………………………….

[11.1] Phường/xã/thị trấn:……………………………………………………………………………………………….

[11.2] Quận/huyện:……………………………………… [11.3] Tỉnh/Thành phố:……………………………….

[11.4] Điện thoại:………………………………………… [11.5] Fax: [11.6] Email:………………………………

[11.7] Hợp đồng đại lý thuế :…………………………. Số: Ngày… …/……/……

3. Thửa đất chịu thuế

[12] Địa chỉ:……………………………………………… [13] Tổ/Thôn:………………………………………………

[14] Phường/xã/thị trấn:………………………………. [15] Quận/huyện: ………………………………………

[16] Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………..

[17] Đã có giấy chứng nhận (GCN) số:……………. [17.1] Ngày cấp:………………………………………

[17.2] Thửa đất số:…………………………………….. [17.3] Tờ bản đồ số:…………………………………..

[17.4] Diện tích:………………………………………….

[17.5] Mục đích sử dụng:……………………………………………………………………………………………….

4. [18] Đối tượng miễn, giảm thuế:……………………………………………………………………………….

5. Căn cứ tính thuế:……………………………………………………………………………………………………..

[19] Diện tích đất thực tế sử dụng:…………………………………………………………………………………..

[20] Thông tin xác định giá đất:……………………………………………………………………………………….

[20.1] Loại đất:……………………………………………………………………………………………………………..

[20.2] Tên đường/vùng:…………………………………………………………………………………………………

[20.3] Đoạn đường/khu vực:………………………………………………………………………………………….

[20.6] Giá đất:……………………………………… [20.7] Hệ số (đường/hẻm):……………………………….

[20.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):……………………………………………………….

6. Tính thuế

6.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[21] Diện tích:……………………………………………………………………………………………………………..

[22] Số thuế phải nộp:………………………………………………………………………………………………….

[22]=[21]*[20.8]*0,03%…………………………………………………………………………………………………

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng, có nhiều hộ ở – Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[23] Diện tích:…………………………………….. [24] Hệ số phân bổ:…………………………………………

[25] Số thuế phải nộp [25]=[23]*[24]*[20.8]*0,03%:………………………………………………………….

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích

[26] Diện tích:……………………… [27] Số thuế phải nộp ([27]=[26]*[20.8]*0,03% ):…………………

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[28] Mục đích đang sử dụng:……………………………………………………………………………………….

[29] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):…………………………………………………………………..

( Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1)

[30] Diện tích:………………………………. [31] Giá 1m2 đất:…………………………………………………

[32] Số thuế phải nộp ([32]=[30]*[31]*[29]*0,15% ):………………………………………………………..

6.5. Đất lấn, chiếm

[33] Mục đích đang sử dụng:……………………………………………………………………………………..

[34] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):…………………………………………………………………
( Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[35] Diện tích:………………………….. .[36] Giá 1m2 đất:……………………………………………………

[37] Số thuế phải nộp ([37]=[35]*[36]*[34]*0,2% ):…………………………………………………………

7. [38] Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm ([38]=[22]+[25]+[27]+[32]+[37]):………..

8. [39] Số thuế được miễn, giảm:…………………………………………………………………………….

9. [40] Tổng số thuế phải nộp: [40]=[38] – [39] …………………………………………………………

10. [41] Nộp một lần cho 5 năm (trong chu kỳ ổn định 5 năm) ([41]=[40]* 5):……………..

11 .Thời hạn nộp thuế:

Nộp thuế một lần trong năm………………………………………………………………………………………

Nộp thuế theo 2 lần trong năm…………………………………………………………………………………..

Nộp thuế cho cả thời kỳ ổn định: Năm:………………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai./.

………., Ngày……. tháng….. năm……….

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:………. (Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))