Tờ khai đề nghị đăng ký xác định có quốc tịch Việt Nam

Mẫu Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam là mẫu TP/QT-2020-TKXĐCQTVN ban hành kèm theo Thông tư 02/2020/TT-BTP hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. Sau đây là nội dung chi tiết.

1. Hồ sơ xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam

id=”mcetoc_1e6m9j7bb0″>

Theo quy định tại Thông tư liên tịch 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA, khi có nhu cầu xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam, công dân có thể thực hiện theo 02 cách:

– Nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp

– Gửi qua đường bưu điện

Theo đó, thành phần hồ sơ bao gồm:

– Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu) kèm 02 ảnh 4×6;

– Bản sao chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế;

– Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ:

Nếu không có giấy tờ chứng minh quốc tịch nêu trên thì phải nộp kèm các loại giấy tờ:

– Tờ khai lý lịch

– Các giấy tờ được quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư liên tịch 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA:

2. Tờ khai đề nghị đăng ký xác định có quốc tịch Việt Nam

id=”mcetoc_1e6m9j7bc1″>

Tờ khai đề nghị đăng ký xác định có quốc tịch Việt Nam

Mẫu TP/QT-2020-TKXĐQTVN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……………, ngày …….tháng…….năm……….

TỜ KHAI

ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ XÁC ĐỊNH CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM

Kính gửi (1):………………………………………….

Họ, chữ đệm, tên (2): …………………………………..Giới tính:……………

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………..

Nơi sinh (3): ……………………………………………………………………..

Nơi đăng ký khai sinh (4): ………………………………………………………

Quốc tịch nước ngoài (nếu có) (5): ……………………………………………

Hộ chiếu/Giấy tờ có giá trị thay thế (6): ……………………………số:…………………….

do:…………………………..…., cấp ngày……….tháng………năm………….

Nơi cư trú: ……………..……………………………………..………………….

…………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm xuất cảnh (7): ……/……/……

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (7):……………………………….

…………………………………………………………………………………

Giấy tờ làm cơ sở xác định có quốc tịch Việt Nam kèm theo:

1,……………………………………………………………………….…

2,…………………………………………………………………………

3,…………………………………………………………………………

4,…………………………………………………………………………

5,…………………………………………………………………………

Đề nghị…………………………………………… (1) xác định tôi có quốc tịch Việt Nam và cấp cho tôi (8) ………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình./.

Người khai

(Ký và ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

Chú thích:

(1) Tên cơ quan thụ lý hồ sơ

(2) Ghi bằng chữ in hoa có dấu (theo Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế).

(3) Ghi địa danh 03 cấp hành chính hoặc tên cơ sở y tế (nếu sinh ở Việt Nam) hoặc ghi theo tên thành phố, quốc gia đã đăng ký khai sinh (nếu sinh ra ở nước ngoài). Ví dụ: Trạm y tế xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội hoặc thành phố Postdam, CHLB Đức.

(4) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh theo ba cấp hành chính (nếu ĐKKS tại Việt Nam) hoặc ghi theo tên thành phố, quốc gia đã đăng ký khai sinh (nếu ĐKKS tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài). Ví dụ: UBND xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam hoặc Chính quyền thành phố Postdam, CHLB Đức.

(5) Trường hợp đang có quốc tịch nước ngoài thì ghi chính xác tên quốc gia mang quốc tịch theo phiên âm quốc tế hoặc phiên âm tiếng Việt. Ví dụ: Malaysia hoặc Ma-lai-xi-a. Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi rõ từng quốc tịch.

(6) Ghi rõ tên của giấy tờ. Ví dụ: Hộ chiếu

(7) Trường hợp xuất cảnh nhiều lần thì ghi ngày, tháng, năm xuất cảnh và địa chỉ cư trú trước khi xuất cảnh của lần xuất cảnh gần nhất.

(8) Ghi rõ “cấp Hộ chiếu”, hoặc “Trích lục đăng ký xác định có quốc tịch Việt Nam”.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.