Đáp án hoạt động 7 module 4 CBQL
Thực hành đánh giá thực trạng CSVC, TB&CN trong dạy học, giáo dục để thực hiện CTGDPT 2018 là mẫu giáo viên phải nộp khi tập huấn module 4 dành cho cán bộ quản lý giáo dục. Dưới đây là mẫu Hoatieu.vn sưu tầm được để các thầy cô tiện tham khảo nhằm hoàn thiện chương trình tập huấn mô đun 4 của mình đạt kết quả cao nhất.
Đáp mô đun 4 cán bộ quản lý: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh là tài liệu tham khảo hữu ích giúp giáo viên tiết kiệm thời gian và công sức khi học tập modul 4.
Nội dung 7 mô đun 4 cán bộ quản lý
style=”text-align:center”>
Bảng 2.1. Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất (tài sản cố định) của trường Tiểu học
TT |
Tên |
Đối tượng sử dụng |
Đơn vị tính |
Số lượng hiện có |
Đối chiếu CSVC hiện có so với yêu cầu của CTGDPT 2018 |
||
HS |
GV |
Chưa đáp ứng |
Đáp ứng |
||||
I |
Địa điểm, quy mô, diện tích |
974 |
38 |
m2 |
3775 |
x |
|
II |
Phòng học, phòng chức năng |
||||||
2.1 |
Khối phòng học tập |
HS |
GV |
phòng |
18 |
x |
|
2.2 |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
HS |
phòng |
6 |
x |
||
2.3 |
Khối phụ trợ |
HS |
phòng |
2 |
x |
||
2.4 |
Khu sân chơi, thể dục thể thao |
HS |
m2 |
455 |
x |
||
2.5 |
Khối phục vụ sinh hoạt |
HS |
GV |
Phòng |
0 |
x |
|
2.6 |
Hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống cấp nước sạch; cấp điện; chữa cháy |
HS |
GV |
1 |
x |
||
2.7 |
… |
Bảng 2.2. Đánh giá thực trạng thiết bị dạy học, giáo dục của trường Tiểu học
TT |
Tên thiết bị |
Đối tượng sử dụng |
Đơn vị tính |
Số lượng hiện có |
Đối chiếu thiết bị dạy học, giáo dục hiện có so với yêu cầu của CTGDPT 2018 (mô tả rõ tình trạng) |
||
HS |
GV |
Chưa đáp ứng |
Đáp ứng |
||||
I |
Thiết bị dùng chung |
||||||
1.1 |
Máy tính |
x |
x |
cái |
15 |
x |
|
1.2 |
Máy chiếu |
x |
x |
cái |
0 |
x |
|
1.3 |
Bảng nhóm |
x |
x |
cái |
45 |
x |
|
1.4 |
Tủ đựng thiết bị |
x |
x |
cái |
18 |
x |
|
1.5 |
Bảng phụ |
x |
cái |
80 |
x |
||
1.6 |
Giá treo tranh |
x |
cái |
20 |
x |
||
II |
Thiết bị dạy học lớp |
||||||
2.1 |
Thiết bị dạy học lớp 1 |
x |
x |
Bộ |
5 |
x |
|
2.2 |
Thiết bị dạy học lớp 2 |
x |
x |
Bộ |
5 |
x |
|
2.3 |
Thiết bị dạy học lớp 3 |
x |
Bộ |
5 |
x |
||
2.4 |
Thiết bị dạy học lớp 4 |
x |
Bộ |
5 |
x |
||
2.5 |
Thiết bị dạy học lớp 5 |
x |
Bộ |
5 |
x |
||
III |
Thư viện |
||||||
3.1 |
Sách giáo khoa |
x |
x |
Bộ |
745 |
x |
|
3.2 |
Sách thư viện |
x |
x |
Bộ |
475 |
x |
|
3.3 |
Truyện tranh |
x |
Bộ |
415 |
X |
Ghi chú: CBQL tham khảo Dự thảo Thông tư ban hành Danh mục thiết bị
Bảng 2.3. Đánh giá thực trạng công cụ, dụng cụ phục vụ hoạt động dạy học, giáo dục
của trường Tiểu học
TT |
Danh mục |
Đối tượng sử dụng |
Đơn vị tính |
Số lượng hiện có |
Đối chiếu công cụ, dụng cụ hiện có so với yêu cầu của CTGDPT 2018 (mô tả rõ tình trạng) |
||
HS |
GV |
Chưa đáp ứng |
Đáp ứng |
||||
I |
Công cụ, dụng cụ nhà bếp |
x |
x |
||||
1.1 |
Đồ gia dụng |
||||||
1.2 |
Dụng cụ làm bếp |
x |
x |
||||
1.3 |
Bếp |
x |
x |
||||
II |
Công cụ, dụng cụ văn phòng |
||||||
2.1 |
Kệ dựng dụng cụ |
x |
cái |
4 |
x |
||
2.2 |
Bìa kẹp, kim bấm,… |
x |
Hộp |
x |
|||
III |
Công cụ, dụng cụ chuyên dùng |
||||||
3.1 |
Tủ |
x |
x |
cái |
25 |
x |
|
3.2 |
Bàn, ghế |
x |
x |
cái |
487 |
x |
|
IV |
Công cụ, dụng cụ lớp học |
||||||
4.1 |
Chổi, sọt, thảm,… |
x |
cái |
18 |
x |
||
4.2 |
Ghế cho HS sinh hoạt |
x |
cái |
974 |
x |
||
V |
Công cụ, dụng cụ khác |
x |
cái |
57 |
x |
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.