Bảng tổng hợp dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT mới nhất
Mẫu thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán bằng bảo hiểm y tế
style=”text-align:center”>
Mẫu số 21/BHYT: Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT là biểu mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về dịch vụ kỹ thuật thanh toán bằng bảo hiểm y tế. Mẫu thống kê nêu rõ thông tin mã số theo danh mục BHYT, tên dịch vụ, đơn giá… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản thống kê tại đây.
Mẫu số 18/BHYT: Thống kê các dịch vụ kỹ thuật có sử dụng thuốc phóng xạ
Mẫu số 19/BHYT: Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT
Mẫu số 20/BHYT: Thống kê thuốc thanh toán BHYT
Bảng tổng hợp dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT 2019
class=”VN_5″>
Ban hành theo Công văn 285/BHXH-CSYT 2019 về hướng dẫn Thông tư 39/2018/TT-BYT giá khám chữa bệnh.
TÊN CƠ SỞ KCB:………..…… |
Mẫu số: 21/BHYT |
TỔNG HỢP DỊCH VỤ KỸ THUẬT THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ
Tháng ……….. quý …………. năm ………..
(Kèm theo file dữ liệu điện tử hằng tháng)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã dịch vụ kỹ thuật |
Tên dịch vụ y tế |
Tỷ lệ thanh toán |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Đề nghị quỹ BHYT thanh toán |
|
Ngoại trú |
Nội trú |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I. Khám bệnh |
||||||||
II. Ngày giường |
||||||||
1.Ngày giường điều trị ban ngày |
||||||||
2.Ngày giường điều trị nội trú |
||||||||
3.Ngày giường lưu |
||||||||
…. |
||||||||
III. Xét nghiệm |
||||||||
…… |
||||||||
IV. Chẩn đoán hình ảnh |
||||||||
V. Thăm dò chức năng |
||||||||
VI. Thủ thuật |
||||||||
VII. Phẫu thuật |
||||||||
……. |
||||||||
TỔNG CỘNG (I+II+….+VII) |
Tổng số tiền dịch vụ kỹ thuật đề nghị thanh toán (viết bằng chữ): ……………………………
Người lập |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
HƯỚNG DẪN GHI BIỂU MẪU 21/BHYT
align=”center”>
1. Mục đích: Thống kê chi tiết các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) sử dụng cho người bệnh BHYT tại cơ sở y tế hàng quý, làm căn cứ thanh toán chi phí KCB BHYT.
2. Phương pháp lập và trách nhiệm ghi:
Cơ sở y tế tổng hợp tiền khám, tiền giường bệnh và các DVKT sử dụng cho người bệnh BHYT được thống kê chi tiết trên mẫu 01/KBCB ban hành kèm theo Quyết định số 6556/QĐ-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ Y tế để lập biểu này.
Cơ sở y tế ký hợp đồng KCB BHYT lập biểu này chuyển cơ quan BHXH cùng thời gian chuyển các file dữ liệu C79a-HD, C80a-HD.
Cột (1): Ghi số thứ tự của dịch vụ sử dụng tại cơ sở KCB theo từng nhóm DVKT;
Cột (2): Mã DVKT thực hiện theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;
Cột (3): Ghi tên DVKT theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành, tương ứng với Mã DVKT tại cột 2, đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện;
Cột (4): Tỷ lệ thanh toán đối với các DVKT được quy định tỷ lệ thanh toán (%), tỷ lệ ghi số nguyên dương theo hướng dẫn tại Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ Y tế quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí KCB BHYT;
Cột (5) hoặc (6): Ghi số lượng dịch vụ kỹ thuật đã sử dụng cho người bệnh ngoại trú hoặc nội trú;
Cột (7): Ghi đơn giá được cấp thẩm quyền phê duyệt thanh toán BHYT; Cột (8): Ghi số tiền cột (8) = [cột (5)+cột (6)] x cột (7);
Cột (9): Ghi số tiền đề nghị quỹ BHYT thanh toán;
Biểu mẫu này phải có đầy đủ chữ ký của: Người lập, Trưởng phòng chuyên môn và Thủ trưởng cơ sở KCB ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.
Biểu mẫu này được lập thành 02 bản, cơ sở khám, chữa bệnh lưu 01 bản, 01 bản gửi cơ quan BHXH.
Bảng Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT ban hành theo Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC
style=”text-align:justify”>
…….Tên cơ sở y tế:…. Mã cơ sở y tế: …… |
Mẫu số 21/BHYT |
THỐNG KÊ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THANH TOÁN BHYT
style=”text-align:center”>
Đối với người bệnh BHYT đăng ký ban đầu/đa tuyến đến
Tháng….Quý.…. Năm …..
STT |
Mã số theo danh mục BYT |
Tên dịch vụ y tế |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
|
Ngoại trú |
Nội trú |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I. Khám bệnh |
||||||
1001.1 |
04.1 |
|||||
II. Giường bệnh |
||||||
1001.2 |
04.2.B3.1.K |
|||||
1001.2 |
04.2.B3.1.K.2 |
|||||
…. |
||||||
III. Xét nghiệm |
||||||
…… |
||||||
IV. Chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng |
||||||
V. Thủ thuật, phẫu thuật |
||||||
……. |
||||||
TỔNG CỘNG (I+II+….+V) |
………, ngày…tháng…năm… |
||
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Trưởng phòng …… (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |